TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

generalization

sự tổng quát hoá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

Sự khái quát hóa

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

sự khái quát hoá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

KHÁI QUÁT HÓA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

1. Phổ biến hóa 2. Khái quát hoá

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khái luận hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách chung mà nói

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thông tắc hoá

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thông luận hoá.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự suy rộng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Tổng quát hóa.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tổng quát hoá

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

generalization

Generalization

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

generalisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

concept description

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

description

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

generalization

Generalisierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beschreibung eines Konzepts

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

generalization

Généralisation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

description du concept

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

generalisation,generalization /IT-TECH/

[DE] Generalisierung

[EN] generalisation; generalization

[FR] généralisation

generalisation,generalization /IT-TECH/

[DE] Generalisierung

[EN] generalisation; generalization

[FR] généralisation

concept description,description,generalization /IT-TECH/

[DE] Beschreibung eines Konzepts

[EN] concept description; description; generalization

[FR] description du concept

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

generalization

tổng quát hoá

Thông thường, đây là sự rút gọn số lượng điểm biểu diễn đường. Trong ARC/INFO, đây là quá trình chuyển chỗ các đỉnh thuộc đường theo một sai số nhất định.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Generalization

Tổng quát hóa.

Từ điển toán học Anh-Việt

generalization

sự tổng quát hoá, sự suy rộng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

generalization

1. Phổ biến hóa 2. Khái quát hoá, khái luận hóa, cách chung mà nói, thông tắc hoá, thông luận hoá.

Từ Điển Tâm Lý

Generalization

[VI] KHÁI QUÁT HÓA

[FR] Généralisation

[EN] Generalization

[VI] Trong quá trình nhận thức, mới đầu có một số quan sát hạn chế theo kinh nghiệm chủ nghĩa, rồi từ những kinh nghiệm đó, dần dần xây dựng thành một lớp, tức là khái quát hóa. Trong nghiên cứu về luyện tập, người ta phân biệt: 1. Khái quát hóa tín hiệu: Một phản ứng có điều kiện với một kích thích S0 đã được xác lập. Đưa các kích thích S1, S2 cho đến Sn chưa hề được điều kiện hóa trước đó. Các kích thích này có đặc điểm gần giống với S0 và đáp ứng có điều kiện gây ra có thể khác với đáp ứng với S0 về biên độ hay tần số; sắp xếp lại các đáp ứng này theo biên độ hay tần số ta sẽ có một gradient khái quát hóa. 2. Khái quát hóa đáp ứng: Một kích thích đã được điều kiện hóa bằng một đáp ứng R0, gây ra các đáp ứng R1, R2…Rn chưa được điều kiện hóa trước đó. Các đáp ứng này nói chung có một hiệu ứng chung. 3. Khái quát hóa gián tiếp hay thứ phát (hai khái quát hóa nói trên là nguyên phát): Là khái quát hóa diễn ra khi các kích thích không có gì giống nhau về thực thể: Có lẽ có một cái biến giả định mặc nhiên gián tiếp (một từ, một hình ảnh) : Xem Trung gian. 4. Khái quát hóa ngữ nghĩa: Là một mặt của khái quát hóa gián tiếp căn cứ vào sự đồng nghĩa trong ngôn ngữ và có những lớp trong hệ đọc.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

generalization

sự tổng quát hoá, sự khái quát hoá

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Generalization

Sự khái quát hóa