généraliser
généraliser [3eneRalize] V. tr. [1] 1. Phổ cập; mở rộng; triển khai. Généraliser une méthode, des pratiques, des usages: Phổ cập phưong pháp; mở rông thực hành; mở rộng ứng dụng. Đồng universaliser. -V. pron. Phổ biến. Opinion qui se généralise: Y kiến trớ thành phổ biến. > Lan rộng, phát triển. Infection, cancer qui se généralise: Nhiễm trùng, ung thư lan rộng. 2. Khái quất hóa; suy rộng. Généraliser des idées: Khái quát hóa các ý kiến. > (S. comp.) Suy diễn. C’est un cas d’espèce, ne généralisons pas: Đó là mot trường hơp dăc biệt, dừng nên suy diễn.