TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

généraliser

khái quát hóa

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

généraliser

sweeping

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

general

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

across the board

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

généraliser

pauschalisierend

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

verallgemeinern

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

généraliser

généraliser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Généraliser une méthode, des pratiques, des usages

Phổ cập phưong pháp; mở rông thực hành; mở rộng ứng dụng.

Opinion qui se généralise

Y kiến trớ thành phổ biến.

Infection, cancer qui se généralise

Nhiễm trùng, ung thư lan rộng.

Généraliser des idées

Khái quát hóa các ý kiến.

C’est un cas d’espèce, ne généralisons pas

Đó là mot trường hơp dăc biệt, dừng nên suy diễn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

généraliser

généraliser

verallgemeinern

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

généraliser

[DE] pauschalisierend

[EN] sweeping, general, across the board

[FR] généraliser

[VI] khái quát hóa

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

généraliser

généraliser [3eneRalize] V. tr. [1] 1. Phổ cập; mở rộng; triển khai. Généraliser une méthode, des pratiques, des usages: Phổ cập phưong pháp; mở rông thực hành; mở rộng ứng dụng. Đồng universaliser. -V. pron. Phổ biến. Opinion qui se généralise: Y kiến trớ thành phổ biến. > Lan rộng, phát triển. Infection, cancer qui se généralise: Nhiễm trùng, ung thư lan rộng. 2. Khái quất hóa; suy rộng. Généraliser des idées: Khái quát hóa các ý kiến. > (S. comp.) Suy diễn. C’est un cas d’espèce, ne généralisons pas: Đó là mot trường hơp dăc biệt, dừng nên suy diễn.