Việt
phức hợp
ghép
đa hợp
kép
hợp chất
tổ hợp
phức
compôzit
vật liệu tổng hợp
tổng hợp
gồm nhiều bộ phận
tháo lắp được
hợp phần
hh. mớ
đs
top. phức
hỗn hợp
câu
thành
hợp thành
tháo được
tháo lắp được.
Anh
composite
complex
compound
complexity
Compounds
Đức
mehrteilig
Verbund-
zusammengesetzt
zusammenstellen
-setzen
Zusammensetsung
Verbindung
Verbindungen
komplex
Faserverbunde auf Epoxidharz-Basis sind wegen der geringen Dichte des reinen Harzes (1,2 kg/dm3) sehr leicht.
Phức hợp sợi trên cơ sở nhựa EP rất nhẹ do nhựa tinh khiết có khối lượng riêng thấp (1,2 kg/dm3).
Ein einzelner DNA-Protein-Komplex mit jeweils etwa 147 DNA- Basenpaaren wird als Nukleosom bezeichnet.
Một phức hợp DNA-protein với khoảng 147 DNA-Base được gọi là nucleosome.
Hinsichtlich der Bestandteile unterteilt man in komplexe und synthetische Nährmedien.
Tùy thành phần người ta chia chúng ra môi trường dinh dưỡng phức hợp và môi trường dinh dưỡng tổng hợp.
Nur so kann der zur Katalyse vorübergehend benötigte Enzym-Substrat-Komplex gebildet werden (Bild 2 und Seite 268).
Chỉ có như vậy thì phức hợp enzyme-chất nền mới có thể xuất hiện để xúc tác (Hình 2 và trang 268).
18.8.4.6 Schwingungsdämpfer im Verbundbau
18.8.4.6 Bộ giảm chấn trong kết cấu phức hợp
mehrteilig /a/
phức hợp, kép, ghép, câu, thành, tổ hợp, hợp thành, tháo được, tháo lắp được.
hợp chất; hỗn hợp, phức hợp, đa hợp; ghép
hợp phần, đa hợp, phức hợp
hh. mớ; đs; top. phức; phức hợp
komplex /[konfpleks] (Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/
tổng hợp; phức hợp (vielschichtig);
mehrteilig /(Adj.)/
phức hợp; kép; ghép; tổ hợp; gồm nhiều bộ phận; tháo lắp được;
phức hợp,đa hợp
[DE] Verbindung
[EN] Compound
[VI] phức hợp, đa hợp
hợp chất,kép,ghép,phức hợp
[DE] Verbindungen
[EN] Compounds
[VI] hợp chất, kép, ghép, phức hợp
phức, phức hợp
compôzit, vật liệu tổng hợp, (thuộc) phức hợp, (được) ghép
1) zusammengesetzt (a), zusammenstellen vt, -setzen vt;
2) Zusammensetsung f.
Verbund- /pref/S_PHỦ/
[EN] composite
[VI] phức hợp