TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hợp thành

hợp thành

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Tổng hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổng hợp thể 2. Hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rõ nét

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hiện ra

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nổi lên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bộ phận cấu thành

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hợp phần lục nguyên

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phức hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo lắp được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hợp thành

synthesis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

emergent

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

component

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

hợp thành

sich zusammensetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bilden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gestalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mehrteilig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Regler und die Nachstelleinrichtung bilden die Regeleinrichtung.

Bộ điều chỉnh (cơ cấu điều chỉnh) và thiết bị hiệu chỉnh hợp thành thiết bị điều chỉnh.

• Lösungsmittelrückgewinnung bei hohen und gleichbleibenden Lösungsmittelanteilen

• Thiết bị tái thu hồi dung môi trong trường hợp thành phần dung môi cao và không đổi.

Die aus riesigen Makromolekülen zusammengesetzten Kunststoffe haben dagegen einen Schmelzbereich.

Ngược lại, chất dẻo hợp thành từ các đại phân tử khổng lồ lại có một khoảng nóng chảy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zwei Aminosäuren ergeben zusammen ein Dipeptid, drei ein Tripeptid usw. Sind zwischen 10 und 100 Aminosäuren zu einer Kette verbunden, spricht man von Polypeptiden.

Hai amino acid hợp chung thành một dipeptid, ba amino acid hợp thành tripeptid v.v.

An den Ribosomen werden bei der sogenannten Translation die Aminosäure-ketten der Proteine synthetisiert.

Ở ribosome, các amino acid tổng hợp thành protein qua quá trình dịch mã (translation).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mehrteilig /a/

phức hợp, kép, ghép, câu, thành, tổ hợp, hợp thành, tháo được, tháo lắp được.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

component

bộ phận cấu thành, hợp thành, thành phần ~ of night sky radiation thành ph ần của bức xạ bầu trời đêm convective ~ thành phần đối lưu dissociated ~ thành phần phân ly dynamic ~ thành phần động lực harmonic ~s thành phần điều hòa horizontal ~ thành phần nằm ngang isallobaric ~ thành phần đẳng biến áp meteor ~ thành phần sao băng mobile ~ thành phần chuyển động primary cosmic radiation ~ thành phần bức xạ vũ trụ sơ cấp terrigenous ~ thành phần nguồn lục địa, hợp phần lục nguyên

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

emergent

rõ nét; hiện ra, nổi lên; hợp thành

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

synthesis

1. Tổng hợp, tổng hợp thể 2. Hợp [trong biện chứng pháp của Hegel (1770-1831) gồm có chính đề, phản đề, hợp đề], hợp thành

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hợp thành

sich zusammensetzen; bilden vi, gestalten vi