TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zusammenfassen

tóm tắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thống nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập họp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zusammenfassen

resume

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abstract

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zusammenfassen

zusammenfassen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schaltplan wird in Schaltkreise gegliedert (Bild 1), die die Bauteile mit zusammenhängenden Funktionen zusammenfassen.

Sơ đồ mạch được phân thành các mạch đóng mở (Hình 1), tại đó các cấu kiện với chức năng có liên quan được tập hợp lại với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

4. Abschlussphase v Positive Aspekte zusammenfassen (gutes Gefühl mitgeben)

Tổng hợp các điểm tích cực (truyền đạt cảm nhận tốt)

v Auftragsumfang mit dem Kunden abgleichen und die getroffenen Vereinbarungen noch einmal zusammenfassen, Termin nennen.

Cùng với khách hàng xem xét khối lượng công việc và tổng hợp lại các thỏa thuận đã thống nhất một lần nữa và xác nhận thời điểm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kürzen und Zusammenfassen.

Đơn giản và gom lại.

Ordnen und Zusammenfassen

Sắp xếp và tập hợp lại

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Teilnehmer in Gruppen von 10 Personen

tập họp những người tham dự thành mỗi nhóm 10 người.

etw. in einem Satz zusammenfassen

tóm tắt điều gì trong một câu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenfassen /(sw. V.; hat)/

hợp nhất; liên hợp; thống nhất; kết hợp; tập họp;

die Teilnehmer in Gruppen von 10 Personen : tập họp những người tham dự thành mỗi nhóm 10 người.

zusammenfassen /(sw. V.; hat)/

tổng kết; tóm tắt;

etw. in einem Satz zusammenfassen : tóm tắt điều gì trong một câu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zusammenfassen /vt/M_TÍNH/

[EN] abstract

[VI] tóm tắt

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zusammenfassen

resume