TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nối kết

nối kết

 
Từ điển triết học Kant

Anh

nối kết

combination

 
Từ điển triết học Kant

Đức

nối kết

verbindung

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Nối kết (sự) [Đức: Verbindung; Anh: combination]

Xem thêm: Hành động, Thông giác, Ý thức, Đa tạp, Chủ thể, Tổng hợp, Thống nhất/Nhất thể,

Trong tất cả những biểu tượng, thì sự nối kết “không được mang lại bởi các đối tượng” mà là “một tác vụ của tính tự khởi của chủ thể” (PPTTTT B130). Nó chứa đựng không chỉ “khái niệm về cái đa tạp và về sự tổng hợp của cái đa tạp” mà còn bao hàm cả khái niệm về sự thống nhất (hay nhất thể) của cái đa tạp. Khái niệm sau không phải là một đối tượng của kinh nghiệm khả hữu, mà đúng ra là điều kiện thiết yếu của kinh nghiệm. Khái niệm về sự thống nhất của cái đa tạp biểu thị “sự thống nhất tổng hợp của cái đa tạp” và là điều kiện cho sự nối kết. Sự thống nhất này được Kant liên hệ đến sự đồng nhất của ý thức được bảo đảm bởi “sự thống nhất tổng hợp của thông giác”.

Phan Thị Vàng Anh dịch