TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhập lại

nhập lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái thống nhất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhập lại

wiedervereinigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinigeh sammeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

summieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einer nachfolgenden Kompressionszone wird der Schmelzestrom wieder vereinigt.

Tại vùng nén tiếp theo, dòng chảy vật liệu được nhập lại.

Nach dem Durchströmen der Öffnungen des Dornhalters fließt der Schmelzestrom wieder zusammen.

Dòng chảy sẽ nhập lại sau khi chảy xuyên qua các lỗ của vòng giữ lõi.

Bindenähte können auch entstehen, wenn ein Massestrom sich teilt (z. B. an einem Kern) und wieder zusammenfließt.

Đường nốicó thể cũng xuất hiện khi dòng nguyên liệubị phân luồng (thí dụ tại một lõi) và sau đóchảy nhập lại.

An der Stelle des Zusammenfließens hinter dem Dornhalter besteht die Gefahr des Entstehens von Bindenähten, die sich am Extrudat als Fließmarkierungen abzeichnen und sich negativ auf dessen spätere Festigkeitseigenschaften auswirken können.

Ngay tại vị trí chảy nhập lại phía sau vòng giữ lõi, có nguy cơ hình thành các mối nối, biểu hiện bằng những vệt chảy dài, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thuộc tính bền sau này của thành phẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiedervereinigen

1. hợp lại, nhập lại; 2. (chính trị) tái thống nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiedervereinigen /(sw. V.; hat)/

hợp lại; nhập lại;

summieren /(sw. V.; hat)/

tổng kết; tổng hợp; nhập lại (zusammenfassen, vereinigen);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhập lại

(wieder)vereinigeh vt ( ver)sammeln vt