Việt
nhập lại
hợp lại
tổng kết
tổng hợp
tái thống nhất.
Đức
wiedervereinigen
vereinigeh sammeln
summieren
In einer nachfolgenden Kompressionszone wird der Schmelzestrom wieder vereinigt.
Tại vùng nén tiếp theo, dòng chảy vật liệu được nhập lại.
Nach dem Durchströmen der Öffnungen des Dornhalters fließt der Schmelzestrom wieder zusammen.
Dòng chảy sẽ nhập lại sau khi chảy xuyên qua các lỗ của vòng giữ lõi.
Bindenähte können auch entstehen, wenn ein Massestrom sich teilt (z. B. an einem Kern) und wieder zusammenfließt.
Đường nốicó thể cũng xuất hiện khi dòng nguyên liệubị phân luồng (thí dụ tại một lõi) và sau đóchảy nhập lại.
An der Stelle des Zusammenfließens hinter dem Dornhalter besteht die Gefahr des Entstehens von Bindenähten, die sich am Extrudat als Fließmarkierungen abzeichnen und sich negativ auf dessen spätere Festigkeitseigenschaften auswirken können.
Ngay tại vị trí chảy nhập lại phía sau vòng giữ lõi, có nguy cơ hình thành các mối nối, biểu hiện bằng những vệt chảy dài, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thuộc tính bền sau này của thành phẩm.
1. hợp lại, nhập lại; 2. (chính trị) tái thống nhất.
wiedervereinigen /(sw. V.; hat)/
hợp lại; nhập lại;
summieren /(sw. V.; hat)/
tổng kết; tổng hợp; nhập lại (zusammenfassen, vereinigen);
(wieder)vereinigeh vt ( ver)sammeln vt