Việt
liên hiệp
liên hợp
thông nhất
đoàn két
tập hợp
Đức
vereinigt
In einer nachfolgenden Kompressionszone wird der Schmelzestrom wieder vereinigt.
Tại vùng nén tiếp theo, dòng chảy vật liệu được nhập lại.
:: Stoffschlüssige Verbindungen werden gebildet, indem die Werkstoffe der einzelnen zu fügenden Bauteile vereinigt werden.
:: Mối ghép vật liệu được tạo thành trong trường hợp vật liệu của những chi tiết rời được ghép nối hợp nhất với nhau.
Der Wechsler vereinigt beide Funktionen in einem Gerät, wobei beim Umschalten beide Stromkreise kurzzeitig unterbrochen sind.
Côngtắc hai tiếp điểm kết hợp hai nhiệm vụ này vào một thiếtbị, khi chuyển mạch thì cả hai dòng điện đều bị gián đoạntrong thời gian ngắn.
Vereinigt mit, Vereinigung von (z.B. M1 vereinigt mit M2)
Hợp (t.d. M1 hợp với M2) Hiệu (t.d.
für 2 Lösungen, die zu einer neuen vereinigt werden.
cho hai dung dịch thành một dung dịch mới.
vereinigt /I/
liên hiệp, liên hợp, thông nhất, đoàn két, tập hợp; vereinigt e Abkommen những điều thỏa thuận chung; II adv cùng, chung, cùng chung, cùng vói, cộng đồng.