TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vereinigt

liên hiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vereinigt

vereinigt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einer nachfolgenden Kompressionszone wird der Schmelzestrom wieder vereinigt.

Tại vùng nén tiếp theo, dòng chảy vật liệu được nhập lại.

:: Stoffschlüssige Verbindungen werden gebildet, indem die Werkstoffe der einzelnen zu fügenden Bauteile vereinigt werden.

:: Mối ghép vật liệu được tạo thành trong trường hợp vật liệu của những chi tiết rời được ghép nối hợp nhất với nhau.

Der Wechsler vereinigt beide Funktionen in einem Gerät, wobei beim Umschalten beide Stromkreise kurzzeitig unterbrochen sind.

Côngtắc hai tiếp điểm kết hợp hai nhiệm vụ này vào một thiếtbị, khi chuyển mạch thì cả hai dòng điện đều bị gián đoạntrong thời gian ngắn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vereinigt mit, Vereinigung von (z.B. M1 vereinigt mit M2)

Hợp (t.d. M1 hợp với M2) Hiệu (t.d.

für 2 Lösungen, die zu einer neuen vereinigt werden.

cho hai dung dịch thành một dung dịch mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinigt /I/

liên hiệp, liên hợp, thông nhất, đoàn két, tập hợp; vereinigt e Abkommen những điều thỏa thuận chung; II adv cùng, chung, cùng chung, cùng vói, cộng đồng.