TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chếtạo

chếtạo

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sản xuất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

chếtạo

manufacturing

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden meist paarweise eingebaut.

Chúng thường được chếtạo thành cặp.

Sie sind deshalb besonders zur Herstellungvon großfl ächigen Formteilen, wie Tafeln und Platten geeignet.

Vì thế chúng đặc biệt thích hợp để chếtạo các chi tiết định hình có bề mặt lớn như tấm bảnglớn và tấm phẳng nói chung.

Mittels Formteilautomaten und den entsprechenden Formteilwerkzeugen ist es möglich, selbst komplizierte Geometrien herzustellen.

Với các loại máy chếtạo chi tiết địn h hình tự động và các khuôn phù hợp, có thể tạo ra các hình thể phức tạp.

Aus PF-Formmassen werden z. B. Steckdosen, Spulenträger, Zahnräder, Pumpenteile, Bügeleisengriffe, Pfannenstiele oder Herdleisten gefertigt (Bild 1).

Các sản phẩm như ổ cắm điện, lõi cuộn dây, bánh răng, bộ phậnmáy bơm, tay cầm bàn ủi, cán chảo hoặc đế lò (Hình 1) được chếtạo từ phôi liệu PF.

Vor allem durch die ElementeWolfram, Molybdän, Vanadium und Cobaltsind sie bis zu einer Arbeitstemperatur von 600°C einsetzbar. Sie kommen vor allem bei Schneidwerkzeugen wie Spiralbohrer, Fräser, Reibahle und Drehmeißel zum Einsatz(Bild 1).

Trước hết, nhờcác nguyên tố hợp kim như wolfram, molybden,vanadi và cobalt nên thép này có thể làm việc được ở nhiệt độ 600°C. Loại thép này được dùng để chếtạo các công cụ cắt gọt như mũi khoan, dao phay,mũi doa và dao tiện (Hình 1).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

manufacturing

chếtạo, sản xuất