TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mikrobiologische

Nghiên cứu cơ bản

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vi sinh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Sản xuất

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Công nghệ vi sinh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

mikrobiologische

microbiological basic research

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

microbiological production

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

microbiological technology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

mikrobiologische

Grundlagenforschung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mikrobiologische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Produktion

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Technologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

mikrobiologische

Recherche fondamentale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

microbiologique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Production

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Technologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrosion unter Ablagerungen (als Spaltoder Kontaktkorrosion), Verzunderung (in Gasen bei sehr hohen Temperaturen, z. B. durch direkte Reaktion des Metalles mit dem Luftsauerstoff, etwa beim Walzen oder Schmieden), mikrobiologische Korrosion (unter Mitwirkung von Mikroorganismen, z. B. von sulfatreduzierenden, Schwefelsäure bildenden oder Wasserstoff depolarisierenden Bakterien), Kondenswasserkorrosion (durch Angriff von Kondenswasser, das bei Taupunktunterschreitung auf der Materialoberfläche entsteht) und Säurekondensatkorrosion (durch z. B. aus Verbrennungsgasen nach Taupunktunterschreitung kondensierende Säure).

Sự ăn mòn phần dưới mặt tích tụ (như ăn mòn khe hở hoặc ăn mòn do tiếp xúc), tạo vẩy oxid (trong môi trường khí ở nhiệt độ rất cao, t.d. do phản ứng trực tiếp giữa kim loại và oxy trong không khí, chẳng hạn trong lúc cán hoặc rèn), ăn mòn vi sinh học (có sự tác động của các vi khuẩn, t.d. các vi khuẩn phát sinh từ môi trường khử sulfat, môi trường tạo acid sulfuric hoặc vi khuẩn khử phân cực từ hydro), ăn mòn do hơi nước ngưng tụ (do tấn công của nước ngưng tụ trên bề mặt vật liệu vì nhiệt độ xuống dưới điểm sương) và ăn mòn bởi nước acid ngưng tụ (t.d. do ngưng tụ dung dịch acid từ khí đốt cháy khi nhiệt độ hạ xuống dưới điểm sương).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikrobiologische Anforderungen:

Những yêu cầu vi sinh học:

Für mikrobiologische Grundoperationen, wie beispielsweise den Keimnachweis mit der Agarplatte, werden folgende Geräte und Materialien am Arbeitsplatz benötigt (Seite 280):

Đối với các công việc cơ bản với vi sinh vật, chẳng hạn như việc chứng minh tác nhân gây bệnh trên nền agar thì các thiết bị và vật liệu sau đây cần được trang bị (trang 280):

Kurzwellige UV-Strahlung ist zur Oberflächendesinfektion großer Flächen und ganzer Räume (z. B. mikrobiologische Labore, Sicherheitswerkbänke) geeignet, wobei die Eindringtiefe gering ist und nur direkt bestrahlte Flächen ausreichend behandelt werden.

Bức xạ UV sóng ngắn rất thích hợp cho việc khử trùng trên bề mặt và toàn bộ phòng ốc (thí dụ các phòng thí nghiệm vi sinh, tủ an toàn), tuy nhiên độ thâm nhập vào sâu bên trong rất thấp và chỉ có khu vực chiếu xạ trực tiếp được bảo đảm đầy đủ.

Zur Risikogruppe 1 gehört auch die Backhefe Saccharomyces cerevisiae, genauso wie alle für Impfungen als Impfstämme verwendeten Viren. Mikrobiologische Analysen von Boden-, Wasser-, Luft- und Lebensmittelproben können in der Regel in Laboren der Schutzstufe 1 durchgeführt werden.

Thuộc về nhóm nguy cơ 1 còn có men bánh Saccharomyces cerevisiae, cũng như tất cả các loại virus, được sử dụng làm giống vaccine cho việc tiêm chủng. Các phân tích vi sinh trong đất, nước, không khí và thực phẩm đều được thực hiện trong các phòng thí nghiệm ở mức độ bảo vệ 1.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Grundlagenforschung,mikrobiologische

[DE] Grundlagenforschung, mikrobiologische

[EN] microbiological basic research

[FR] Recherche fondamentale, microbiologique

[VI] Nghiên cứu cơ bản, vi sinh

Produktion,mikrobiologische

[DE] Produktion, mikrobiologische

[EN] microbiological production

[FR] Production, microbiologique

[VI] Sản xuất, vi sinh

Technologie,mikrobiologische

[DE] Technologie, mikrobiologische

[EN] microbiological technology

[FR] Technologie, microbiologique

[VI] Công nghệ vi sinh