TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giết mổ

giết mổ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chế biến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

giết mổ

 slaughter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dressed

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

slaughter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

giết mổ

schlachten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In zahlreichen Produktionsbetrieben der Lebensmittel- und chemischen Industrie, in Massentierhaltungen, Schlachthöfen, Tierkörperverwertungsanstalten, Kläranlagen, Biogasanlagen, Kompostierungsanlagen u.a. entstehen Abluftströme mit lösemittelhaltigen oder geruchsintensiven Luftinhaltsstoffen.

Trong nhiều công ty sản xuất thực phẩm và công nghiệp hóa chất, trong các công ty chăn nuôi, lò giết mổ động vật, nhà máy xử lý cơ thể động vật, xử lý nước thải, hệ thống khí sinh học, ủ phân v.v. phát sinh khí thải chứa dung môi hoặc có mùi nồng.

So sparen beispielsweise chemische, pharmazeutische und biotechnische Produktionsbetriebe mit Fermentationen, Hefefabriken, die Papier- und Zellstoffindustrie, Tiermastbetriebe, Schlachthö- fe, Molkereien, Brauereien und Zuckerfabriken durch die Vorreinigung erhebliche Abwassergebühren ein.

Nhờ đó các công ty sản xuất hóa chất, dược phẩm và công ty sản xuất kỹ thuật sinh học với các quá trình lên men, nhà máy sản xuất men, công nghiệp giấy và công nghiệp bột giấy, trang trại nuôi gia súc, giết mổ, nhà máy tinh chế sữa và nhà máy bia và đường tiết kiệm chi phí nước thải đáng kể.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schlachten /vt/CNT_PHẨM/

[EN] slaughter

[VI] giết mổ, chế biến (ở lò giết mổ)

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

dressed

giết mổ (cá)

Loại bỏ những cơ quan nội tạng, đầu và đuôi cá (một số cá có thể có đuôi) còn giữ lại da và xương.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slaughter /xây dựng/

giết mổ

 slaughter /thực phẩm/

giết mổ