Zuhilfenahme /[tsu'hilfana:ma], die; -/
sự vận dụng;
sự sử dụng;
ubertragung /die; -en/
sự ứng dụng;
sự vận dụng (Anwendung);
sự ứng dụng nguyên tắc này vào các lĩnh vực khác. : die Übertragung dieses Prinzips auf andere Bereiche
Nutzung /die; -, -en (PI. selten)/
sự sử dụng;
sự dùng;
sự vận dụng;
Aufbietung /die; -/
sự tập họp;
sự vận dụng;
sự sử dụng;
Inanspruchnahme /die; -, -n/
(Papierdt ) sự sử dụng;
sự vận dụng;
sự áp dụng;
Anwendung /die; -, -en/
sự ứng dụng;
sự sử dụng;
sự áp dụng;
sự vận dụng (das Anwenden);
sự thực hiện theo một phương pháp : die Anwendung eines Verfahrens được áp dụng, được sử dụng, được vận dụng. : zur Anwendung kommen/gelangen/ Anwendung finden (Papierdt.)
habung /die; -, -en/
sự vận dụng;
sự áp dụng;
sự thực hành;
sự thi hành;
Verwendung /die; -, -en/
sự sử dụng;
sự vận dụng;
sự áp dụng;
sự ứng dụng;
không có ích lợi gì cho việc gì (cho ai) : keine Verwendung für etw. (jmdn.) haben trong quá trình sử dụng loại vật liệu nàỳ : bei Verwendung dieses Materials được sử dụng, được vận dụng. (o. Pl.) sự xin giúp, sự nói giúp, sự nài xin. : Verwen dungfinden
Handhabe /die; -, -n/
phương sách;
phương pháp;
phương tiện;
sự vận dụng;
sự sử dụng;