usage :
sự dùng, sự ứng dụng, sự sứ dụng, quán lệ, tập quán. [L] a/ thói quen được thừa nhận có thề trờ thánh một tục lệ, a legal custom - một tqc lộ hợp pháp, khi hội dù " tập quán xưa cũ, tiếp tục ton tại yên on, hợp lý, chẳc chằn, bắt buộc và không thay dỏĩ' (usages immemorial, continue I peaceable, reasonable, certain, compulsory and constant). bị quyền thông quã, quyền di qua.