how to use help, use
cách dùng giúp
bandwidth usage, usage, use
sử dụng dải thông
Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt động.
In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.
multiple use circuit, use, utilization
việc sử dụng nhiều một mạch