Behänd /lung, die; -, -en/
sự đối đãi;
sự đối xử;
sự cư xử;
sự vận hành;
sự sử dụng (Umgang, Anwendung, Handhabung);
eine ungerechte Behandlung : một sự đối xử không công bằng sie verdient eine bessere Behandlung : cô ấy xứng đáng được đối xử tốt hơn diese Maschine reagiert sehr empfindlich auf falsche Behandlung : chỉểc máy này dễ hỏng nếu vận hành sai.
Behänd /lung, die; -, -en/
(Technik) sự gia công;
sự xử lý;
sự chế tạo;
sự chế biến;
Behänd /lung, die; -, -en/
sự điều trị;
phương pháp trị liệu;
liệu pháp (Therapie);
dem Arzt fehlt es an Erfahrung in der Behandlung von Zuckerkranken : bác sĩ thiếu kỉnh nghiệm điều trị các bệnh nhân bị tiểu đường.
Behänd /lung, die; -, -en/
sự chăm sóc y tế;
sự điều dưỡng;
sie musste sich in ärztliche Behandlung begeben : cô ấy cần phải được chăm sóc về y tế' , er ist bei einem Facharzt in Behandlung: ông ta đang được một bác sĩ chuyên khoa điều trị.
Behänd /lung, die; -, -en/
sự thể hiện (trong tác phẩm nghệ thuật);
sự trình bày;
sự diễn đạt;
sự đề cập đến (Darstellung, Ausführung);
Behänd /lung, die; -, -en/
sự thảo luận;
sự bàn luận;
sự bàn bạc (Erörterung, Besprechung);
die Behand lung dieses Programmpunktes wurde ver schoben : việc thảo luận về vấn đề này trong chương trình sẽ được hoãn lại.
Behänd /lung, die; -, -en/
sự nghiên cứu;
sự trình bày một đề tài khoa học;
die Behandlung soziologischer Fragen ist bei diesem Kurs unerlässlich : việc phân tích và trình bày các vẩn đề về xã hội không được đề cập đến trong cuộc hội thảo này.