TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

behänd

sự đối đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vận hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự gia công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xử lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chế tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chế biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điều trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương pháp trị liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệu pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chăm sóc y tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điều dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự diễn đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đề cập đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thảo luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bàn luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bàn bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nghiên cứu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trình bày một đề tài khoa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

behänd

Behänd

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine ungerechte Behandlung

một sự đối xử không công bằng

sie verdient eine bessere Behandlung

cô ấy xứng đáng được đối xử tốt hơn

diese Maschine reagiert sehr empfindlich auf falsche Behandlung

chỉểc máy này dễ hỏng nếu vận hành sai.

dem Arzt fehlt es an Erfahrung in der Behandlung von Zuckerkranken

bác sĩ thiếu kỉnh nghiệm điều trị các bệnh nhân bị tiểu đường.

sie musste sich in ärztliche Behandlung begeben

cô ấy cần phải được chăm sóc về y tế', er ist bei einem Facharzt in Behandlung: ông ta đang được một bác sĩ chuyên khoa điều trị.

die Behand lung dieses Programmpunktes wurde ver schoben

việc thảo luận về vấn đề này trong chương trình sẽ được hoãn lại.

die Behandlung soziologischer Fragen ist bei diesem Kurs unerlässlich

việc phân tích và trình bày các vẩn đề về xã hội không được đề cập đến trong cuộc hội thảo này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Behänd /lung, die; -, -en/

sự đối đãi; sự đối xử; sự cư xử; sự vận hành; sự sử dụng (Umgang, Anwendung, Handhabung);

eine ungerechte Behandlung : một sự đối xử không công bằng sie verdient eine bessere Behandlung : cô ấy xứng đáng được đối xử tốt hơn diese Maschine reagiert sehr empfindlich auf falsche Behandlung : chỉểc máy này dễ hỏng nếu vận hành sai.

Behänd /lung, die; -, -en/

(Technik) sự gia công; sự xử lý; sự chế tạo; sự chế biến;

Behänd /lung, die; -, -en/

sự điều trị; phương pháp trị liệu; liệu pháp (Therapie);

dem Arzt fehlt es an Erfahrung in der Behandlung von Zuckerkranken : bác sĩ thiếu kỉnh nghiệm điều trị các bệnh nhân bị tiểu đường.

Behänd /lung, die; -, -en/

sự chăm sóc y tế; sự điều dưỡng;

sie musste sich in ärztliche Behandlung begeben : cô ấy cần phải được chăm sóc về y tế' , er ist bei einem Facharzt in Behandlung: ông ta đang được một bác sĩ chuyên khoa điều trị.

Behänd /lung, die; -, -en/

sự thể hiện (trong tác phẩm nghệ thuật); sự trình bày; sự diễn đạt; sự đề cập đến (Darstellung, Ausführung);

Behänd /lung, die; -, -en/

sự thảo luận; sự bàn luận; sự bàn bạc (Erörterung, Besprechung);

die Behand lung dieses Programmpunktes wurde ver schoben : việc thảo luận về vấn đề này trong chương trình sẽ được hoãn lại.

Behänd /lung, die; -, -en/

sự nghiên cứu; sự trình bày một đề tài khoa học;

die Behandlung soziologischer Fragen ist bei diesem Kurs unerlässlich : việc phân tích và trình bày các vẩn đề về xã hội không được đề cập đến trong cuộc hội thảo này.