Investigation /die; -, -en (selten)/
sự điều tra;
sự nghiên cứu (Untersuchung, Nachfor schung);
Abhandlung /die; -, -en/
sự nghiên cứu;
sự trình bày (một đề tài);
Auseinandersetzung /die/
sự nghiên cứu;
sự tìm hiểu;
sự quan tâm;
Studie /[’Jtu:dio], die; -, -n/
sự nghiên cứu;
sự khảo cứu;
sự khảo sắt;
Durchforschung /die; -, -en/
sự nghiên cứu;
sự khảo sát;
sự thẩm định;
Exploration /die; -, -en (bes. Fachspr.)/
sự nghiên cứu;
sự thăm dò;
sự thám hiểm;
Einsichtnahme /die; -, -n (Papierdt.)/
sự tìm hiểu;
sự xem xét;
sự nghiên cứu;
sau khi nghiên cứu hồ sơ. : nach Einsichtnahme in die Akten
Behänd /lung, die; -, -en/
sự nghiên cứu;
sự trình bày một đề tài khoa học;
việc phân tích và trình bày các vẩn đề về xã hội không được đề cập đến trong cuộc hội thảo này. : die Behandlung soziologischer Fragen ist bei diesem Kurs unerlässlich
Zergliede /rung, die; -, -en/
sự phân tích;
sự nghiên cứu;
sự khảo sát từng bộ phận;
Untersuchung /die; -, -en/
sự nghiên cứu;
sự xem xét;
sự khảo sát;
sự tìm hiểu;
Ergründung /die; -, -en (PI. selten)/
sự khảo cứu;
sự khảo sát;
sự nghiên cứu;
sự tìm hiểu bản chất (vấn đề);
Ausforschung /die; -, -en/
sự hỏi dò;
sự tra hỏi;
sự lục vấn;
sự nghiên cứu;
sự tìm tòi (Befragung);
Enquete /[a'ke:t(a), auch: a'ke:t(a)J, dié; -n [...tn]/
sự khám xét;
sự kiểm tra;
sự nghiên cứu;
sự khảo sát;
sự khảo cứu (Untersuchung, Erhebung, Umfrage);
Erforschung /die; -, -en/
sự nghiên cứu;
sự khảo sát;
sự thám hiểm;
sự tìm tòi;
sự thí nghiệm;
Erörterung /die; -, -en/
sự bàn bạc;
sự bàn luận;
sự thảo luận;
sự xem xét;
sự phân tích;
sự nghiên cứu (eingehende Diskussion, Untersuchung) 1;