search
(to search) : sự tim kiếm, tim tòi; sự khám xét. [L] a/ sự tra soát, (of a person) lục soát, khai quật. - house-search - khám nhà, xét nhả. - illegal search and seizure - khám xét và bat giử trái phép. - title search, search of encumbraces - bàn liệt kẽ đê đưomg. - search warrant - ùy quyền khám xét, lệnh khám xét nhà. - to search the record - kiêm nhận ho sơ cúa một vụ kiện (ngoài việc cứu xét đương nhiên cùa mỗi bán kết luận trạng hay lý doán tuản tự dã dược đệ nạp, Xch, pleading). Tòa án có thê bi bó buộc trờ lại các bàn lý đoán dà dược nhận hợp thức, tiếp sau là một khước biện VC việc này (demurrer hay motion). Vậy thì có thê khi kết luận bác bó đối đáp cùa bị dơn, nguyên dơn gãp sự rúi ro nếu các luận cứ cùa nguyên dơn không theo một cách nghiêm ngặt đơn thỉnh cau đau tiên của minh, thi chính điều này sẽ tự nó bị bác khước vi dơn thình cẩu thiếu nến tàng. [Q.Th] sự khám xét. - to search goods - tra soát, lục xét gắt gao hảng hóa.