Việt
bức ảnh chụp
tấm ảnh 1
Đức
Aufnahme
Ohne sein Buch des Lebens ist der Mensch ein Schnappschuß, ein zweidimensionales Bild, ein Gespenst.
Không có quyển sách về đời mình, con người chỉ là một bức ảnh chụp trong nháy mắt, một bức ảnh hai chiều, một bóng ma.
Without his Book of Life, a person is a snapshot, a two-dimensional image, a ghost.
Aufnahme /die; -, -n/
bức ảnh chụp; tấm ảnh (Fotografie, Bild) 1;