TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm hình

tấm ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tấm hình

Fotografie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Blechschrauben (Bild 3) werden für Verbindungen mit Blechen verwendet. Sie werden hergestellt als Schlitz-, Kreuzschlitz- oder Sechskantschrauben.

Vít siết tấm (Hình 3) được sử dụng để kết nối các tấm với nhau, và được chế tạo như vít rãnh, vít có rãnh chữ thập hay vít lục giác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Familienfoto, die Eltern jung und gelassen, die Kinder aufgeputzt und lächelnd.

Một tấm hình gia đình, bố mẹ còn trẻ và bình thản, những đứa con đỏm dáng, mỉm cười.

Ein Mann, der in der Stille seines Arbeitszimmers sitzt, in der Hand das Foto einer Frau, einen schmerzlichen Ausdruck auf dem Gesicht.

Một người đàn ông ngồi trong căn phòng làm việc tĩnh lặng, tay cầm tấm hình một người đàn bà, nét mặt ông lộ vẻ đau khổ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A family photograph, the parents young and relaxed, the children in ties and dresses and smiling.

Một tấm hình gia đình, bố mẹ còn trẻ và bình thản, những đứa con đỏm dáng, mỉm cười.

A man sitting in the quiet of his study, holding the photograph of a woman, a pained look on his face.

Một người đàn ông ngồi trong căn phòng làm việc tĩnh lặng, tay cầm tấm hình một người đàn bà, nét mặt ông lộ vẻ đau khổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fotografie /(auch:) Photographie, die; - n/

tấm ảnh; tấm hình;