Việt
tấm ảnh
tấm hình
Đức
Fotografie
Blechschrauben (Bild 3) werden für Verbindungen mit Blechen verwendet. Sie werden hergestellt als Schlitz-, Kreuzschlitz- oder Sechskantschrauben.
Vít siết tấm (Hình 3) được sử dụng để kết nối các tấm với nhau, và được chế tạo như vít rãnh, vít có rãnh chữ thập hay vít lục giác.
Ein Familienfoto, die Eltern jung und gelassen, die Kinder aufgeputzt und lächelnd.
Một tấm hình gia đình, bố mẹ còn trẻ và bình thản, những đứa con đỏm dáng, mỉm cười.
Ein Mann, der in der Stille seines Arbeitszimmers sitzt, in der Hand das Foto einer Frau, einen schmerzlichen Ausdruck auf dem Gesicht.
Một người đàn ông ngồi trong căn phòng làm việc tĩnh lặng, tay cầm tấm hình một người đàn bà, nét mặt ông lộ vẻ đau khổ.
A family photograph, the parents young and relaxed, the children in ties and dresses and smiling.
A man sitting in the quiet of his study, holding the photograph of a woman, a pained look on his face.
Fotografie /(auch:) Photographie, die; - n/
tấm ảnh; tấm hình;