TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bức ảnh

bức ảnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức chân dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bức ảnh

photograph

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 photograph

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

photographic image

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bức ảnh

Bild

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bildnis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Poträt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aufnahme

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Photographie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Photo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Foto

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fotografie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lichtbild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konterfei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie trinken Kaffee und betrachten Fotos.

Họ uống cà phê và xem những bức ảnh.

Ohne sein Buch des Lebens ist der Mensch ein Schnappschuß, ein zweidimensionales Bild, ein Gespenst.

Không có quyển sách về đời mình, con người chỉ là một bức ảnh chụp trong nháy mắt, một bức ảnh hai chiều, một bóng ma.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They drink coffee and look at photographs.

Họ uống cà phê và xem những bức ảnh.

Without his Book of Life, a person is a snapshot, a two-dimensional image, a ghost.

Không có quyển sách về đời mình, con người chỉ là một bức ảnh chụp trong nháy mắt, một bức ảnh hai chiều, một bóng ma.

At the foot of her bed, a suitcase is open, half-filled with clothes. She stares at the photograph, then out into time.

Dưới chân giường cô là một cacis va li đang mở, quần áo mới chất đầy một nửa. Cô nhìn bức ảnh rồi nhìn ra ngoài thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufrechtes Bild

ảnh đứng

farbiges Bild

ảnh màu

flaues Bild

ảnh mờ ảo

ein Bild knipsen, aufnehmen

chụp một tấm ảnh

sie haben im Urlaub schöne Bilder gemacht

họ đã chụp được nhiều tấm ảnh đẹp trong kỳ nghi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lichtbild /das/

(veraltend) tấm ảnh; bức ảnh (Fotografie);

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

bức ảnh; tấm ảnh (Fotografie);

ảnh đứng : aufrechtes Bild ảnh màu : farbiges Bild ảnh mờ ảo : flaues Bild chụp một tấm ảnh : ein Bild knipsen, aufnehmen họ đã chụp được nhiều tấm ảnh đẹp trong kỳ nghi. : sie haben im Urlaub schöne Bilder gemacht

Konterfei /[’kontorfai], das; -s, -s, auch/

bức chân dung; bức ảnh (Bild[nisJ);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fotografie /f/FOTO/

[EN] photograph

[VI] bức ảnh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 photograph

bức ảnh

photographic image

bức ảnh

photograph

bức ảnh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bức ảnh

Bild n, Bildnis n, Poträt n, Aufnahme f, Photographie f, Photo n, Foto n