TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

photograph

ảnh

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bức ảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ảnh aerial ~ ảnh hàng không annonated ~ ảnh có chú giải colour ~ ảnh màu composite ~ ảnh hàng không

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chụp bằng nhiều vật kính

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phép chụp ảnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự chụp ảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

môn nhiếp ảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chụp ảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

photograph

photograph

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

photograph

Fotografie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fotografieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She covers her ears and stares at a photograph on her table, a photograph of herself as a child, squatting at the beach with her mother and father.

Cô bịt tai, đăm đăm nhìn một bức hình trên bàn ngủ, chụp cô hồi bé đang ngồi với cha mẹ trên bãi biển.

Here, a family photograph, a box of paper clips, an inkwell, a pen.

Đây là tấm ảnh gia đình, hộp kẹp giấy, lọ mực và cây bút.

In the morning, she looks at his photograph, writes adoring letters to a long-defunct address.

Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa.

A family photograph, the parents young and relaxed, the children in ties and dresses and smiling.

Một tấm hình gia đình, bố mẹ còn trẻ và bình thản, những đứa con đỏm dáng, mỉm cười.

In another house, a woman looks fondly at a photograph of her son, young and smiling and bright.

Tại ngôi nhà khác có một bà mẹ đang âu yếm ngắm hình cậu con trai trẻ trung, mỉm cười tươi rói.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fotografie /f/FOTO/

[EN] photograph

[VI] bức ảnh

fotografieren /vt/FOTO/

[EN] photograph

[VI] chụp ảnh

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

photograph

sự chụp ảnh, môn nhiếp ảnh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

photograph

phép chụp ảnh

photograph

ảnh (chụp)

photograph

bức ảnh

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

photograph

ảnh aerial ~ ảnh hàng không annonated ~ ảnh có chú giải colour ~ ảnh màu composite ~ ảnh hàng không, chụp bằng nhiều vật kính, sơ đồ ảnh convergent ~ ảnh (hàng không) hội tụ errabed ~ ảnh (hàng không) bị nhoè ground ~ ảnh chụp từ mặt đất near-vertical ~ ảnh chụp gần thẳng đứng oriented ~ ảnh đã định hướng oblique ~ ảnh chụp nghiêng panchromatic ~ ảnh toàn sắc orthographical ~ ảnh chụp thẳng đứng overlapping ~ ảnh phủ lên nhau panoramic ~ ảnh toàn cảnh perspective (air) ~ ảnh hàng không phối cảnh rectified air ~ ảnh hàng không đã sửa serial ~ ảnh liên tục single (aerial) ~ ảnh (hàng không) đơn terrestrial ~ ảnh chụp từ mặt đất tilted ~ ảnh chụp nghiêng time-correlated ~ ảnh có ghi giờ chụp unrectified ~ ảnh (hàng không) chưa sửa

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

photograph

ảnh