Việt
khung hình
khung cong
hình
hình ảnh
Anh
inswept frame
frame
picture
video
Đức
Bild
Hydraulische Pressen sind in der Regel Säulen- und Rahmenpressen (Bilder 1 und 2), die mit Pressenkräften bis zu 300 MNarbeiten können.
Máy ép thủy lực thường gặp là máy ép trụ dẫn và máyép khung (Hình 1 và 2), có thể hoạt động với lực ép lênđến 300 MN.
v Die Kennzeichnungen sind mit Rahmen zu versehen (Bild 2), z.B. 1S2 .
Các ký hiệu được để trong khung (Hình 2), thí dụ 1S2
Messverfahren. Alle Messgrößen werden über die Messung der Eckwinkel (Bild 3) ermittelt.
Phương pháp đo: Tất cả các trị số đo được xác định bằng cách đo góc khung (Hình 3).
Bild /nt/TV/
[EN] frame, picture, video
[VI] khung hình, hình, hình ảnh
khung cong, khung hình