Việt
tạo ảnh
tạo bản sao
map ánh xạ
phản xạ
Anh
image
reflex
Đức
abbilden
ls Abbild wiedergeben
Physikalisch bedingt, hängt das von der Längenwelle der zur Abbildung verwendeten Strahlung ab.
Do tính chất vật lý, chúng phụ thuộc vào chiều dài sóng của tia sáng được sử dụng để tạo ảnh.
Um die Vulkanisationszeit zu beeinflussen werden Beschleuniger verwendet.
Muốn tạo ảnh hưởng lên thời gian lưu hóa, phải sử dụng chất tăng tốc.
Durch die separate externe Temperierung dieses Werkzeugbereiches kann weiterhin Einfluss auf die gewünschte Oberflächengüte des Extrudates genommen werden.
Bằng cách điều hòa nhiệt độ các vùng khuôn từ ngoài, có thể tạo ảnh hưởng lên chất lượng bề mặt sản phẩm đùn theo yêu cầu.
Bildentstehung an Konvexlinsen
Tạo ảnh ở thấu kính hội tụ
Bildentstehung bei bikonvexen Linsen und beim Hohlspiegel
Sự tạo ảnh ở thấu kính hội tụ hai mặt lồi và ở gương lõm
reflex /toán & tin/
phản xạ, tạo ảnh
abbilden /vt/M_TÍNH/
[EN] image
[VI] tạo ảnh
ls Abbild wiedergeben /vt/M_TÍNH/
[VI] tạo bản sao, tạo ảnh
[VI] tạo ảnh, map ánh xạ (bộ nhớ)