TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuột xuống

trượt xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuột xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự mất trọng lượng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tuột xuống

abgleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herunterrutschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abrutschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann hasten sie die hohen Leitern herab, rennen, unten angekommen, zu einer anderen Leiter oder in ein tiefer gelegenes Tal, erledigen ihre Geschäfte und kehren danach so rasch wie möglich in ihre Häuser oder an andere hochgelegene One zurück.

Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Now and then some urgent business forces people to come down from their houses, and they do so with haste, hurrying down their tall ladders to the ground, running to another ladder or to the valley below, completing their transactions, and then returning as quickly as possible to their houses, or to other high places.

Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Decke war von ihren Füßen geglitten

tấm chăn đã tuột khỗi bàn chân của cô ấy

das Geld gleitet ihm aus den Händen

(nghĩa bóng) hắn chi tiêu quá hào phóng mà không cân nhắc.

das Messer ist mir abgerutscht

cái dao bị tuột khỏi tay tôi.

ich ließ mich vom Pferd ab gleiten

tôi trượt xuống khỏi mình ngựa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abgleiten /n -s/

1. [sự] trượt xuống, tuột xuống; 2. (hàng không) sự mất trọng lượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleiten /[’glaiton] (st. V.)/

(ist) trượt xuống; tuột xuống;

tấm chăn đã tuột khỗi bàn chân của cô ấy : die Decke war von ihren Füßen geglitten (nghĩa bóng) hắn chi tiêu quá hào phóng mà không cân nhắc. : das Geld gleitet ihm aus den Händen

herunterrutschen /(sw. V.; ist)/

trượt xuống; tuột xuống;

abrutschen /(sw. V.; ist)/

tuột xuống; trượt xuống;

cái dao bị tuột khỏi tay tôi. : das Messer ist mir abgerutscht

abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/

(selten) trượt xuống; tuột xuống;

tôi trượt xuống khỏi mình ngựa. : ich ließ mich vom Pferd ab gleiten