TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verrutschen

tụt xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trượt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trượt xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verrutschen

verrutschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einer Vollbremsung oder einem plötzichen Ausweichmanöver darf sie weder verrutschen noch umfallen

Khi phanh hết mức hay khi ô tô chuyển làn đột ngột, hàng hóa chuyên chở không được phép trượt cũng như không bị đổ xuống.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Einbau sind die Klötze gegen Verrutschen zu sichern.

Khi lắp đặt kính, chính các miếng kê phải được giữ không dịch chuyển.

Hier ist eine Spielpassung gefordert, um Mittigkeit mit der Düsenbohrung zu erhalten und das Werkzeug vor Verrutschen zu sichern.

Điều này đòi hỏi một lắp ghép lỏng để giữ vị trí chính giữa với lỗ vòi phun và đảm bảo khuôn không bị xê dịch (lệch tâm).

Mit Tragklötzen, die das Gewicht der Glasscheibe auf die Rahmenkonstruktion übertragen und mit Distanzklötzen, die gegen Verrutschen sichern, wird die Glasscheibe im Flügelrahmen fixiert.

Tấm kính được giữ chặt trong khung cánh cửa nhờ cácmiếng kê chịu tải truyền tải trọng của tấm kính lênkết cấu khung cửa và các miếng kê giữ khoảng cáchbảo đảm không lung lay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verrutschen /(sw. V.; ist)/

tụt xuống; trượt xuống;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verrutschen /vi/

tụt xuống, trượt.