Việt
tụt xuống
trượt.
trượt xuống
Đức
verrutschen
Bei einer Vollbremsung oder einem plötzichen Ausweichmanöver darf sie weder verrutschen noch umfallen
Khi phanh hết mức hay khi ô tô chuyển làn đột ngột, hàng hóa chuyên chở không được phép trượt cũng như không bị đổ xuống.
Beim Einbau sind die Klötze gegen Verrutschen zu sichern.
Khi lắp đặt kính, chính các miếng kê phải được giữ không dịch chuyển.
Hier ist eine Spielpassung gefordert, um Mittigkeit mit der Düsenbohrung zu erhalten und das Werkzeug vor Verrutschen zu sichern.
Điều này đòi hỏi một lắp ghép lỏng để giữ vị trí chính giữa với lỗ vòi phun và đảm bảo khuôn không bị xê dịch (lệch tâm).
Mit Tragklötzen, die das Gewicht der Glasscheibe auf die Rahmenkonstruktion übertragen und mit Distanzklötzen, die gegen Verrutschen sichern, wird die Glasscheibe im Flügelrahmen fixiert.
Tấm kính được giữ chặt trong khung cánh cửa nhờ cácmiếng kê chịu tải truyền tải trọng của tấm kính lênkết cấu khung cửa và các miếng kê giữ khoảng cáchbảo đảm không lung lay.
verrutschen /(sw. V.; ist)/
tụt xuống; trượt xuống;
verrutschen /vi/
tụt xuống, trượt.