Việt
bị thải
bị đuổi
bị khước từ
bị tông cổ
Đức
abfahren
Wodurch wird das sortenreine Sammeln von Kfz-Teilen aus Kunststoff vereinfacht?
Việc thu gom thành từng loại chất dẻo từ những thiết bị thải của ô tô được đơn giản hóa nhờ phương pháp nào?
Zwei Moleküle Glyzerinaldehydphosphat (C3-Molekül) werden aus dem Zyklus ausgeschleust und zu einem Molekül Glukose C6H12O6 verbunden.
Hai phân tử glycerinaldehyd phosphate sẽ bị thải ra ngoài chu kỳ (phân tử C3) và hợp lại thành phân tử đường glucose C6H12O6.
Hier wird das Nährmedium mit einer solchen Geschwindigkeit kontinuierlich umgepumpt, dass die Partikel mit den immobilisierten Zellen in der Schwebe gehalten werden ohne aus dem Bioreaktor ausgetragen zu werden (Wirbelbett).
Ở đây, các môi trường dinh dưỡng được bơm liên tục với tốc độ làm cho các hạt tử với các tế bào bất di lơ lửng mà không bị thải ra khỏi các lò phản ứng sinh học (lớp đệm lốc xoáy).
er war auf blamable Art abgefahren
nó đã bị đuổi một cách nhục nhã.
abfahren /(st V.)/
(ist) (từ lóng) bị thải; bị đuổi; bị khước từ; bị tông cổ (abgewiesen werden);
nó đã bị đuổi một cách nhục nhã. : er war auf blamable Art abgefahren