partir
partir [paRtÍR] V. tr. [3.] Cũ Chia thành nhiều phần. (Ngày nay chỉ dùng trong thành ngữ. Avoir maille à partir avec qqn. V. maille.)
partir
partir [paRtÎR] I. V. intr. [3.] 1. Đi, ra đi, khỏi hành, lên đuờng. Voyageur, train qui part: Hành khách, con tàu lên dường. Partir à, pour la montagne: Đi lên núi. > Bóng Partir (pour un monde meilleur): Chết. 2. Mât, biến mất (vật). L’émail de la cuvette est parti par endroits: Men chậu thau bị mất từng chỗ. 3. Bị bắn ra xa, bị đẩy đi xa. Flèche qui part: Mũi tên vọt di. > Par ext. Faire partir un engin: Cho nổ một tên lửa. Coup de feu qui part: Phát súng nổ. > Bóng Ma réponse est partie trop vite: Câu trả lòi của tôi phát ra quá nhanh. 4. Khỏi đầu. Bien, mal partir: Khỏi đầu tôt, khởi đầu không tốt. Une affaire qui partait plutôt bien: Một việc khôi dầu khá tốt. 5. Xuất phát. Les rayons d’une roue partent du centre: Các nan hoa bánh xe xuất phát từ trung tăm. > Bóng Cela part d’un bon naturel: Điều đó xuất phát từ một bản chất tốt. 6. Căn cứ vào, dựa vào, xuât phát từ. Partir d’un principe, d’une donnée: Xuất phát từ một nguyên tắc, từ một dữ kiện. II. loc. prép. Ắ partir de. ĩ. Kê từ. A partir du 1er janvier: Kể từ ngày 1 tháng 1. 2. Từ. À partir d’ici, la route est mauvaise: Từ đây trở đi, đuòng xấu. 3. Obtenir un produit à partir d’une matière première: Thu dưọc sẩn phẩm từ một nguyên liệu.