TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

partir

rời đi

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

partir

leave

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

depart

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

go away

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

remote

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

abandoned

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

partir

verlassen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

partir

partir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’émail de la cuvette est parti par endroits

Men chậu thau bị mất từng chỗ.

Ma réponse est partie trop vite

Câu trả lòi của tôi phát ra quá nhanh.

Une affaire qui partait plutôt bien

Một việc khôi dầu khá tốt.

Les rayons d’une roue partent du centre

Các nan hoa bánh xe xuất phát từ trung tăm.

Cela part d’un bon naturel

Điều đó xuất phát từ một bản chất tốt.

Partir d’un principe, d’une donnée

Xuất phát từ một nguyên tắc, từ một dữ kiện.

A partir du 1er janvier

Kể từ ngày 1 tháng 1. 2.

Obtenir un produit à partir d’une matière première

Thu dưọc sẩn phẩm từ một nguyên liệu.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

partir

[DE] verlassen

[EN] leave, depart, go away, remote, abandoned

[FR] partir

[VI] rời đi

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

partir

partir [paRtÍR] V. tr. [3.] Cũ Chia thành nhiều phần. (Ngày nay chỉ dùng trong thành ngữ. Avoir maille à partir avec qqn. V. maille.)

partir

partir [paRtÎR] I. V. intr. [3.] 1. Đi, ra đi, khỏi hành, lên đuờng. Voyageur, train qui part: Hành khách, con tàu lên dường. Partir à, pour la montagne: Đi lên núi. > Bóng Partir (pour un monde meilleur): Chết. 2. Mât, biến mất (vật). L’émail de la cuvette est parti par endroits: Men chậu thau bị mất từng chỗ. 3. Bị bắn ra xa, bị đẩy đi xa. Flèche qui part: Mũi tên vọt di. > Par ext. Faire partir un engin: Cho nổ một tên lửa. Coup de feu qui part: Phát súng nổ. > Bóng Ma réponse est partie trop vite: Câu trả lòi của tôi phát ra quá nhanh. 4. Khỏi đầu. Bien, mal partir: Khỏi đầu tôt, khởi đầu không tốt. Une affaire qui partait plutôt bien: Một việc khôi dầu khá tốt. 5. Xuất phát. Les rayons d’une roue partent du centre: Các nan hoa bánh xe xuất phát từ trung tăm. > Bóng Cela part d’un bon naturel: Điều đó xuất phát từ một bản chất tốt. 6. Căn cứ vào, dựa vào, xuât phát từ. Partir d’un principe, d’une donnée: Xuất phát từ một nguyên tắc, từ một dữ kiện. II. loc. prép. Ắ partir de. ĩ. Kê từ. A partir du 1er janvier: Kể từ ngày 1 tháng 1. 2. Từ. À partir d’ici, la route est mauvaise: Từ đây trở đi, đuòng xấu. 3. Obtenir un produit à partir d’une matière première: Thu dưọc sẩn phẩm từ một nguyên liệu.