lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) để;
để cho;
cho làm;
tạo điều kiện cho điều gì diễn ra;
das Auto waschen lassen : cho rửa chiếc â tô (verblasst : ) meine Eltern lassen sich scheiden: cha mẹ tôi đã làm thủ tục ly dị.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) cho;
để cho;
bỏ;
cho phép;
chịu đựng;
cam chịu;
jmdn. verhungern lassen : bỏ ai chết đói lasst mich doch bitte ausreden : làm an để tôi nói xong.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(không đùng với động từ nguyên mẫu) để;
để yên;
không ngăn cản;
sie ließ ihn nicht ins Zimmer : cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
để yên;
giữ nguyên trạng;
die Sachen im Koffer lassen : đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(dùng với động từ nguyên mẫu) có thể thực hiện;
có thể làm;
thích hợp;
das Fenster lässt sich leicht öffnen : cửa sổ có thể mở được dễ dàng das lässt sich nicht beweisen : điều đó không thể chứng minh das lässt sich machen : việc ấy có thể làm được hier lässt es sich leben : ở đây có thể sống được.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
đình chỉ;
từ bỏ;
dừng;
ngưng (unterlassen, nicht tun, einstellen);
er kann das Rauchen nicht lassen : anh ta không thể bỏ hút thuốc được lass das! : để yên đấy! etw. etw. sein lassen (ugs.) : để yên việc gì, không quan tâm đến nữa.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(veraltend) xa rời;
chia tay (ai);
từ bỏ [von + Dat : ai, việc gì];
wir können nicht voneinander lassen : chúng ta không thể chia tay nhaw, der Bauer hat von seinem Land lassen müssen: người nông dân đã phải rời xa mảnh đất của mình.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
để lại;
bỏ lại (zurücklassen);
ich habe mein Auto zu Hause gelassen : tôi dã đễ chiếc ô tô của mình ở nhà wir lassen die Kinder nicht allein in der Wohnung : chúng ta không để bọn trẻ con ở nhà một mình được.
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
để lại (cho ai sử dụng);
ich kann dir das Buch bis morgen lassen : mình có thể đễ quyển sách lại cho bạn đến ngày mai uns wurde nichts gelassen : chúng tôi đã bị cướp sạch. 1
lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/
(dùng ở thể mệnh lệnh với một động từ nguyên mẫu) diễn đạt lời đề nghị vui vẻ;
lasst uns feiern! : nào, chúng -ta hãy ăn mừng!