Việt
sự ngăn cản
sự cản trở
cho phép
đề cho
Anh
Let
Đức
Lassen
Die Ergebnisse dieser Befragungen bieten Ansatzpunkte zur Optimierung der betrieblichen Organisation.
Kết quả của việc lấy ý kiến này sẽ tạo ra các tiền đề cho việc tối ưu hóa tổ chức doanh nghiệp.
Allein das Vorhandensein von Biofilmen bzw. Biofouling führt bei technischen Anlagen zu Problemen.
Sự hiện diện của các màng sinh học và biofouling đã gây ra nhiều vấn đề cho các thiết bị kỹ thuật.
Ansatz für Qualitätsmanagementsysteme (und für deren Aufrechterhaltung und Optimierung)
Tiền đề cho hệ thống quản lý chất lượng (để duy trì và tối ưu hóa chúng)
Entstehung von Lecköl (Umwelt).
:: Rò r ỉ dầu (vấn đề cho môi trường).
Zum anderen ist gerade diese Veränderung der Eigenschaften eine Vorraussetzung für viele Verarbeitungsverfahren der Kunststoffe.
Mặt khác, chính những thay đổi đặc tính này là tiền đề cho nhiều phương pháp gia công của các chất dẻo.
sự ngăn cản,sự cản trở,cho phép,đề cho
[DE] Lassen
[EN] Let
[VI] sự ngăn cản, sự cản trở, cho phép, đề cho