TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đề cho

sự ngăn cản

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự cản trở

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cho phép

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đề cho

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

đề cho

Let

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

đề cho

Lassen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ergebnisse dieser Befragungen bieten Ansatzpunkte zur Optimierung der betrieblichen Organisation.

Kết quả của việc lấy ý kiến này sẽ tạo ra các tiền đề cho việc tối ưu hóa tổ chức doanh nghiệp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allein das Vorhandensein von Biofilmen bzw. Biofouling führt bei technischen Anlagen zu Problemen.

Sự hiện diện của các màng sinh học và biofouling đã gây ra nhiều vấn đề cho các thiết bị kỹ thuật.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ansatz für Qualitätsmanagementsysteme (und für deren Aufrechterhaltung und Optimierung)

Tiền đề cho hệ thống quản lý chất lượng (để duy trì và tối ưu hóa chúng)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entstehung von Lecköl (Umwelt).

:: Rò r ỉ dầu (vấn đề cho môi trường).

Zum anderen ist gerade diese Veränderung der Eigenschaften eine Vorraussetzung für viele Verarbeitungsverfahren der Kunststoffe.

Mặt khác, chính những thay đổi đặc tính này là tiền đề cho nhiều phương pháp gia công của các chất dẻo.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự ngăn cản,sự cản trở,cho phép,đề cho

[DE] Lassen

[EN] Let

[VI] sự ngăn cản, sự cản trở, cho phép, đề cho