TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho làm

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện cho điều gì diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cho làm

lassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Begriff „laissez-faire“ bedeutet „machen lassen“ und meint die weitgehende Verhaltensfreiheit der Mitarbeiter.

Khái niệm “laissez-faire” (tiếng Pháp) có nghĩa là “để cho làm” và được hiểu là sự tự do hành xử của nhân viên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Auto waschen lassen

cho rửa chiếc â tô

(verblasst

) meine Eltern lassen sich scheiden: cha mẹ tôi đã làm thủ tục ly dị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(dùng với một động từ nguyên mẫu + Akk ) để; để cho; cho làm; tạo điều kiện cho điều gì diễn ra;

cho rửa chiếc â tô : das Auto waschen lassen ) meine Eltern lassen sich scheiden: cha mẹ tôi đã làm thủ tục ly dị. : (verblasst