befördern /(sw. V.; hat)/
chuyên chở;
vận chuyển (transportieren);
Waren mit der Post befördern : vận chuyển hàng hóa bằng đường bưu điện-, die Teilnehmer werden in Bussen befördert: những người tham dự được chở bằng xe buýt-, der Türsteher beförderte ihn ins Freie: người gác cửa đã tống cổ hắn ra ngoài.
befördern /(sw. V.; hat)/
thăng chức;
thăng hàm (höher stufen, aufsteigen);
er ist zum Direktor befördert worden : ông ta đã được thăng chức giám đốc.
befördern /(sw. V.; hat)/
(selten) thúc đẩy;
khuyến khích;
tạo điều kiện;
khích lệ;
nâng đỡ (fördern, unterstützen, begünstigen);
eine solche Maßnahme kann den Widerstand allenfalls noch befördern : một biện pháp như thế có khi lại làm cho việc chống đối tăng cao.