ship
: tàu, thuyền. [L] (Anh) muon được đăng ký tại Anh, một chiẾc tàu phải thuộc hoàn toàn của công dân Anh hay là một công ty thành lập hợp lệ cùa luật cùa Khối thịnh vượng chung (Commonwealth) có trụ sở tại Anh. Quyến sở hữu cùa mỗi chiếc tàu đãng ký được chia thành 64 phần có the tất cà các phần thuộc vế một người, nhưng 64 người tối đa có the đăng ký làm cộng đống sờ hữu chù. Phải hơn nãm người mới có the đãng ký ià người có co phan cùa một chiếc tàu hay một phắn chiếc tàu. (tham chiếu Merchant Shipping Act, 1894). (Mỹ) có the dược đăng ký như tàu Mỹ, các chiếc tàu làm tại Mỹ và hoàn toàn thuộc ve công dân Mỹ, các tàu bị bằt giữ trong thời gian chiến tranh do các công dân Mỹ và được dinh như là vật chiêm được hay đã làm đoi tượng cho một bản án tịch thu sung cõng vi vi phạm luật pháp Mỹ, cũng như các tàu viễn dương bất ke là nơi đóng hoàn toàn thuộc về các công dân Mỹ hay thuộc vế cõng ty thành lập và được thừa nhận ờ diều khoản của pháp chề Mỹ, theo đó chủ tịch hội dồng quán trị và giám dốc phái lá còng dản Mỹ và chi duy nhất hài hành viễn dương (buôn bán với người nước ngoài). Các tàu đóng ờ nước ngoài không dược chuyên chở dọc theo duyên hải. [BH] sister-ship clause - ước khoản dự liệu sự đâm va với một chiếc tàu có cùng sờ hữu chù. - convict ship - nhà tù noi. - merchant, trading ship - tàu buôn, thương thuyền, tàu chờ hàng, - training ship - tàu huấn luyện, tàu trường h(?c. - warship - tàu chiến, chiền hạm. - ship-broker - trọng mãi hàng hải, kinh kỳ hàng hải - ship-chandler - nhà cung cấp tàu thuyền, nhà lãnh thấu tàu thuyền. - ship-load - chuyến thuyền hóa, thủy cước, chuyến hàng chờ. - ship-owner - người sờ hữu chủ chiếc tàu, chũ tàu, [L] chủ tàu hay đại diện (ke cả thuyền trường). - ship' s husband - trưởng dôi trang bi (nhân viên kinh doanh cùa tàu tại càng cứ). - ship’s papers - thuyền bài, giấy xuất ben, so tảu. - ship’s register, books - sô nhật ký háng hài, thuyền thư.