gestatten /[ga'Jtatan] (sw. V.; hat)/
cho phép (thường dùng theo cách nói lịch sự, lễ phép);
gestatten Sie, dass ich rauche? : Bà cho phép tôi được hút một điếu thuốc chứ?
gestatten /[ga'Jtatan] (sw. V.; hat)/
tự cho phép;
ich möchte mir erst eine Zigarette gestatten : trước tiên tôi muốn tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc.
gestatten /[ga'Jtatan] (sw. V.; hat)/
tạo điều kiện;
cho phép (ermöglichen);
sein Einkom men gestattet ihm solche Reisen : thu nhập của ông ấy tạo điều kiện cho ông ấy thực hiện những chuyến du lịch như thể.