herausnehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) tự cho phép;
gestatten /[ga'Jtatan] (sw. V.; hat)/
tự cho phép;
trước tiên tôi muốn tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc. : ich möchte mir erst eine Zigarette gestatten
erlauben /(sw. V.; hat)/
tự cho phép;
tự tiện;
tự cho phép làm điều gì, dám làm điều gì : sich (Dat.) etw. erlauben tôi không dám tự tiện đưa ra lời nhận xét về vấn đề ấy : ich kann mir hierüber kein Urteil erlauben anh ta tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc. : er erlaubte sich eine Ziga rette
beehren /(sw. V.; hat)/
tự cho phép;
lấy làm vinh dự;
hân hạnh (câu lịch sự dùng trong thư từ, quảng cáo);
chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng... : wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass.., hân hạnh báo tin lễ đính hôn của... : ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...