TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự cho phép

tự cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy làm vinh dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hân hạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tự cho phép

herausnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erlauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er erlaubt sich beinahe ein Lächeln, so zufrieden ist er mit seiner Entscheidung.

Ông tự cho phép mình nhếch mép, ông quá hài lòng về quyết định của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He almost permits himself a smile, so pleased is he at his decision.

Ông tự cho phép mình nhếch mép, ông quá hài lòng về quyết định của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich möchte mir erst eine Zigarette gestatten

trước tiên tôi muốn tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc.

sich (Dat.) etw. erlauben

tự cho phép làm điều gì, dám làm điều gì

ich kann mir hierüber kein Urteil erlauben

tôi không dám tự tiện đưa ra lời nhận xét về vấn đề ấy

er erlaubte sich eine Ziga rette

anh ta tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc.

wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass..,

chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng...

ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...

hân hạnh báo tin lễ đính hôn của...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausnehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) tự cho phép;

gestatten /[ga'Jtatan] (sw. V.; hat)/

tự cho phép;

trước tiên tôi muốn tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc. : ich möchte mir erst eine Zigarette gestatten

erlauben /(sw. V.; hat)/

tự cho phép; tự tiện;

tự cho phép làm điều gì, dám làm điều gì : sich (Dat.) etw. erlauben tôi không dám tự tiện đưa ra lời nhận xét về vấn đề ấy : ich kann mir hierüber kein Urteil erlauben anh ta tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc. : er erlaubte sich eine Ziga rette

beehren /(sw. V.; hat)/

tự cho phép; lấy làm vinh dự; hân hạnh (câu lịch sự dùng trong thư từ, quảng cáo);

chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng... : wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass.., hân hạnh báo tin lễ đính hôn của... : ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...