beehren /(sw. V.; hat)/
tự cho phép;
lấy làm vinh dự;
hân hạnh (câu lịch sự dùng trong thư từ, quảng cáo);
chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng... : wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass.., hân hạnh báo tin lễ đính hôn của... : ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...