TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beehren

dành cho ai vinh dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho ai được hân hạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vinh dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem lại niềm vinh dự cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éinen Wechsel ~ trả kỳ phiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn vinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thăm viếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy làm vinh dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hân hạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beehren

beehren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. mit seinem Besuch beehren

làm vinh dự cho ai bởi sự viếng thăm của mình.

Beehren Sie uns bald wieder!

xin mời Bà sớm đến thăm chúng tôi lần nữa!

wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass..,

chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng...

ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...

hân hạnh báo tin lễ đính hôn của...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bitte beehren Sie mich wieder

xin mỏi anh ghé lại lần nữa; 2.

éinen Wechsel beehren

trả kỳ phiếu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beehren /(sw. V.; hat)/

(geh ) dành cho ai vinh dự; tôn vinh;

jmdn. mit seinem Besuch beehren : làm vinh dự cho ai bởi sự viếng thăm của mình.

beehren /(sw. V.; hat)/

thăm viếng (besuchen);

Beehren Sie uns bald wieder! : xin mời Bà sớm đến thăm chúng tôi lần nữa!

beehren /(sw. V.; hat)/

tự cho phép; lấy làm vinh dự; hân hạnh (câu lịch sự dùng trong thư từ, quảng cáo);

wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass.., : chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng... ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ... : hân hạnh báo tin lễ đính hôn của...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beehren /vt/

1. (mit D) tặng thưỏng, ban thưỏng, phong tặng, phong, tặng, ban, dành cho ai vinh dự (vinh hạnh), cho ai được hân hạnh, làm vinh dự, đem lại niềm vinh dự cho ai; bitte beehren Sie mich wieder xin mỏi anh ghé lại lần nữa; 2. éinen Wechsel beehren trả kỳ phiếu;