beehren /(sw. V.; hat)/
(geh ) dành cho ai vinh dự;
tôn vinh;
jmdn. mit seinem Besuch beehren : làm vinh dự cho ai bởi sự viếng thăm của mình.
beehren /(sw. V.; hat)/
thăm viếng (besuchen);
Beehren Sie uns bald wieder! : xin mời Bà sớm đến thăm chúng tôi lần nữa!
beehren /(sw. V.; hat)/
tự cho phép;
lấy làm vinh dự;
hân hạnh (câu lịch sự dùng trong thư từ, quảng cáo);
wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass.., : chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng... ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ... : hân hạnh báo tin lễ đính hôn của...