Việt
hân hạnh
tự cho phép
lấy làm vinh dự
danh dự
thanh danh
danh tiéng
danh thơm
vinh dự
vinh hạnh
Đức
glücklich
froh
freudig
beehren
Honneur
die Honneur
s
wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass..,
chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng...
ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...
hân hạnh báo tin lễ đính hôn của...
Honneur /n -s, -s/
danh dự, thanh danh, danh tiéng, danh thơm, vinh dự, vinh hạnh, hân hạnh; [sự] tôn kính, tôn trọng, kính trọng, nghi thúc, nghi lễ; die Honneur s machen tiếp khách.
beehren /(sw. V.; hat)/
tự cho phép; lấy làm vinh dự; hân hạnh (câu lịch sự dùng trong thư từ, quảng cáo);
chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng... : wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass.., hân hạnh báo tin lễ đính hôn của... : ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...
- tt. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân hạnh được gặp ngài hân hạnh đón tiếp quý khách.
glücklich (a), froh (a), freudig