TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hân hạnh

hân hạnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy làm vinh dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh tiéng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh thơm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vinh dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vinh hạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hân hạnh

glücklich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

froh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

freudig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Honneur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Honneur

s

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass..,

chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng...

ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...

hân hạnh báo tin lễ đính hôn của...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Honneur /n -s, -s/

danh dự, thanh danh, danh tiéng, danh thơm, vinh dự, vinh hạnh, hân hạnh; [sự] tôn kính, tôn trọng, kính trọng, nghi thúc, nghi lễ; die Honneur s machen tiếp khách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beehren /(sw. V.; hat)/

tự cho phép; lấy làm vinh dự; hân hạnh (câu lịch sự dùng trong thư từ, quảng cáo);

chúng tôi lấy làm vinh dự được thông báo đến quí khách rằng... : wir beehren uns, unserer verehrten Kundschaft mitzuteilen, dass.., hân hạnh báo tin lễ đính hôn của... : ihre Verlobung beehren sich anzuzeigen ...

Từ điển tiếng việt

hân hạnh

- tt. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân hạnh được gặp ngài hân hạnh đón tiếp quý khách.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hân hạnh

glücklich (a), froh (a), freudig