Việt
có hạnh phúc
có phúc
tốt số
sung sưóng
vui tươi
may mắn
may
Đức
glücklich
Da ging diese in die Kammer und kam mit den Zehen glücklich in den Schuh, aber die Ferse war zu groß.
Cô em vào buồng thử hài thì may sao các ngón đều lọt cả, nhưng phải cái gót lại to quá.
Er lebt ganz für sie, und er ist glücklich mit seiner Angst.
Ông sống hoàn toàn vì nàng và sung sướng với nỗi lo sợ của mình.
Plötzlich beginnt ihr Herz schneller zu schlagen, sie errötet, geht unruhig hin und her, fühlt sich grundlos glücklich.
Tim nàng chợt rộn lên, má ửng hồng, nàng bồn chồn đi đi lại lại lại, thấy mình hạnh phúc thật vô cớ.
Die Tragödie dieser Welt ist, daß niemand glücklich ist, gleichgültig, ob er in einer Zeit des Leidens oder der Freude verhaftet ist.
Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.
glücklich /I a/
có hạnh phúc, có phúc, tốt số, sung sưóng, vui tươi, may mắn, may; glücklich e Reise! thuận buồm xuôi gió!; - er Einfall một ý kiến hay;