Việt
có hạnh phúc
có phúc
tốt số
sung sưóng
vui tươi
may mắn
may
Đức
glücklich
Da die Ausgangskeimzahl einen entscheidenden Einfluss auf die Sterilisationsdauer hat und die Erzeugung von Dampf viel Energie benötigt, ist es nötig, alle Maßnahmen zu ergreifen, um die Zahl der Mikroorganismen im Sterilisationsgut von vornherein so gering wie möglich zu halten, z. B. höchstens 106 KBE/mL oder pro Behälter.
Vì số lượng vi khuẩn ban đầu có ảnh hưởng quyết định đến khoảng thời gian tiệt trùng và việc sản xuất hơi nước đòi hỏi nhiều năng lượng, vì vậy cần sử dụng các biện pháp để giảm càng nhiều càng tốt số lượng vi sinh vật trong đối tượng tiệt trùng, thí dụ như cao nhất 106 CFU/ml hoặc mỗi bồn.
glücklich /I a/
có hạnh phúc, có phúc, tốt số, sung sưóng, vui tươi, may mắn, may; glücklich e Reise! thuận buồm xuôi gió!; - er Einfall một ý kiến hay;