TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herausnehmen

lí lấy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phẫu thuật để lấy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt ra khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herausnehmen

herausnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Kalttauchen wird der zu beschichtende Gegenstand ohne Vorwärmung in die Paste getaucht und nach dem Herausnehmen geliert.

Khi nhúng lạnh, vật thể nhúng không gia nhiệt trước được đưa vào bồn chứa bột nhão và sau khi lấy ra được đưa qua giai đoạn hóa gel.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geld aus dem Port monee herausnehmen

lấy tiền ra khỏi ví.

(jmdm. ) den Blinddarm heraus nehmen

mổ cắt ruột thừa (cho ai).

er hat das Kind aus der Schule herausgenommen

ông ấy đã bắt đứa trẻ rời trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausnehmen /(st. V.; hat)/

lí lấy ra; rút ra [aus + Dat : khỏi];

Geld aus dem Port monee herausnehmen : lấy tiền ra khỏi ví.

herausnehmen /(st. V.; hat)/

phẫu thuật để lấy ra (một bộ phận của cơ thể);

(jmdm. ) den Blinddarm heraus nehmen : mổ cắt ruột thừa (cho ai).

herausnehmen /(st. V.; hat)/

bắt (ai) ra khỏi [aus + Dat ];

er hat das Kind aus der Schule herausgenommen : ông ấy đã bắt đứa trẻ rời trường.

herausnehmen /(st. V.; hat)/

(ugs ) tự cho phép;