herausnehmen /(st. V.; hat)/
lí lấy ra;
rút ra [aus + Dat : khỏi];
Geld aus dem Port monee herausnehmen : lấy tiền ra khỏi ví.
herausnehmen /(st. V.; hat)/
phẫu thuật để lấy ra (một bộ phận của cơ thể);
(jmdm. ) den Blinddarm heraus nehmen : mổ cắt ruột thừa (cho ai).
herausnehmen /(st. V.; hat)/
bắt (ai) ra khỏi [aus + Dat ];
er hat das Kind aus der Schule herausgenommen : ông ấy đã bắt đứa trẻ rời trường.
herausnehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) tự cho phép;