erlauben /(sw. V.; hat)/
cho phép;
chuẩn y (gestatten);
jmdm. erlauben, etw. zu tun : cho phép ai làm gì meine Eltern erlauben mir das nicht : cha mẹ tôi không cho phép tôi lăm điều đó.
erlauben /(sw. V.; hat)/
tạo điều kiện (er möglichen, zulassen);
seine Mittel erlauben ihm kein eigenes Auto : điều kiện của anh ta không cho phép anh ta mua một chiếc ô tô riêng.
erlauben /(sw. V.; hat)/
tự cho phép;
tự tiện;
sich (Dat.) etw. erlauben : tự cho phép làm điều gì, dám làm điều gì ich kann mir hierüber kein Urteil erlauben : tôi không dám tự tiện đưa ra lời nhận xét về vấn đề ấy er erlaubte sich eine Ziga rette : anh ta tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc.