TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erlauben

Giấy phép

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

cho phép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erlauben

Permit

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

allow

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

erlauben

Erlauben

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gleichstromantriebe entwickeln ein großes Anzugsmoment und erlauben eine stufenlose Drehzahlsteuerung.

Hệ dẫn động của động cơ một chiều tạo ramột momen khởi động lớn và cho phép điều khiển tốc độ quay vô cấp.

Die eingesetzten Steuerungen erlauben jeden Schuss mit individuellen Parametern zu programmieren.

Một hệ thống điều khiển có thể lậptrình các thông số riêng biệt cho mỗi lần rót.

Die beiden zuletzt genannten erlauben die Abstandsfeinregulierung durch Verfahren der Walzen.

Cả hai loại profin này cho phép điều chỉnh thật chính xác khoảng cách thông qua việc dịch chuyển các trục lăn.

Mit Vakuumvorrichtung ausgestattete Mischer erlauben zusätzlich die gleichzeitige Entlüftung der Pasten.

Máy trộn được trang bị thiết bị hút chân không cũng cho phép bột nhão thoát khí đồng thời với quá trình trộn.

Speziell konstruierte Breitschlitzdüsen erlauben das Zuführen von Beschichtungsmassen aus verschiedenen Extrudern.

Các loại vòi phun bản rộng được thiết kế đặc biệt cho phép cấp nguyên liệu phủ từ nhiều loại máy đùn khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. erlauben, etw. zu tun

cho phép ai làm gì

meine Eltern erlauben mir das nicht

cha mẹ tôi không cho phép tôi lăm điều đó.

seine Mittel erlauben ihm kein eigenes Auto

điều kiện của anh ta không cho phép anh ta mua một chiếc ô tô riêng.

sich (Dat.) etw. erlauben

tự cho phép làm điều gì, dám làm điều gì

ich kann mir hierüber kein Urteil erlauben

tôi không dám tự tiện đưa ra lời nhận xét về vấn đề ấy

er erlaubte sich eine Ziga rette

anh ta tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erlauben /(sw. V.; hat)/

cho phép; chuẩn y (gestatten);

jmdm. erlauben, etw. zu tun : cho phép ai làm gì meine Eltern erlauben mir das nicht : cha mẹ tôi không cho phép tôi lăm điều đó.

erlauben /(sw. V.; hat)/

tạo điều kiện (er möglichen, zulassen);

seine Mittel erlauben ihm kein eigenes Auto : điều kiện của anh ta không cho phép anh ta mua một chiếc ô tô riêng.

erlauben /(sw. V.; hat)/

tự cho phép; tự tiện;

sich (Dat.) etw. erlauben : tự cho phép làm điều gì, dám làm điều gì ich kann mir hierüber kein Urteil erlauben : tôi không dám tự tiện đưa ra lời nhận xét về vấn đề ấy er erlaubte sich eine Ziga rette : anh ta tự cho phép mình thưởng thức một điếu thuốc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erlauben /vt/

cho phép.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

erlauben

allow

erlauben

permit

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Permit

[DE] Erlauben

[VI] Giấy phép

[EN] An authorization, license, or equivalent control document issued by EPA or an approved state agency to implement the requirements of an environmental regulation; e.g., a permit to operate a waste water treatment plant or to operate a facility that may generate harmful emissions.

[VI] Giấy phép hoặc văn bản tương đương do EPA hoặc một cơ quan chính quyền cấp nhằm thi hành các nguyên tắc điều lệ môi trường; ví dụ: giấy phép điều hành nhà máy xử lý nước thải hay điều khiển một phương tiện có thể phát ra những khí thải có hại.