Việt
Điều ẩm
điều hòa sự hấp thụ độ ẩm
sự xử lý lần cuối
gia công cho hợp với qui cách
làm cho thích hợp với yêu cầu tác dộng
tạo điều kiện
Anh
conditioning
condition vb
ballasting
Đức
konditionieren
Pháp
ballastage
6.2.2. Konditionieren
6.2.2 Điều hòa độ ẩm
303 Konditionieren, Oberflächenvorbehandlung
303 Điều hòa độ ẩm, xử lý sơ bộ bề mặt
7. Beschreiben Sie den Grund für das Konditionieren und seinen Ablauf!
7. Hãy mô tả lý do cho sự điều chỉnh độ ẩm và quá trình của nó.
Unter Konditionieren versteht man bei Kunststoffen die Aufnahme von Feuchte bei Wasserlagerung.
Điều hòa độ ẩm ở chất dẻo được hiểu là sự hút ẩm khi được ngâm trong nước.
Deshalb ist es üblich, Formteile und Halbzeuge aus Polyamid (Bild 1) nach der Herstellung durch Konditionieren auf einen bestimmten Feuchtegehalt einzustellen.
Vì thế hông thường các bộ phận và bán thành phẩm từ polyamid (Hình 1) cần được điều hòa ở hàm lượng ẩm nhất định sau khi chế tạo.
ein kon ditionierter Reflex
một phẫn xạ có điều kiện.
konditionieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) (vật liệu) gia công cho hợp với qui cách; làm cho thích hợp với yêu cầu (khi chế biến) (Psych ) tác dộng; tạo điều kiện;
ein kon ditionierter Reflex : một phẫn xạ có điều kiện.
Konditionieren /nt/C_DẺO, GIẤY/
[EN] conditioning
[VI] sự xử lý lần cuối
Konditionieren
[VI] Điều ẩm, điều hòa sự hấp thụ độ ẩm
Konditionieren /ENERGY-OIL/
[DE] Konditionieren
[EN] ballasting
[FR] ballastage