TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

góp phần vào

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

góp phần vào

sie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zusatzsymbole, z. B.für eine besondere Verwendung, tragen hier kaum zur Bezeichnung bei (siehe hierzu entsprechende Tabellenbücher). Als Kennbuchstaben für die Stahlgruppe verwendet man

Các ký hiệu bổ sung, thí dụ cho một ứng dụng đặc biệt, hầu như không góp phần vào các ký hiệu (xem bảng tương ứng). Các mẫu tự sau đây được sử dụng để ký hiệu nhóm thép:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

CO ist beteiligt an der Entstehung von Smog (Seite 251).

CO góp phần vào sự phát sinh sương quyện khói (trang 251).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie /ren [favori'züran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) tạo điều kiện; góp phần vào; giúp đỡ (cho); thúc đẩy; ưu tiên (bevorzugen, begünstigen);