Việt
tạo điều kiện
góp phần vào
giúp đỡ
thúc đẩy
ưu tiên
Đức
sie
Zusatzsymbole, z. B.für eine besondere Verwendung, tragen hier kaum zur Bezeichnung bei (siehe hierzu entsprechende Tabellenbücher). Als Kennbuchstaben für die Stahlgruppe verwendet man
Các ký hiệu bổ sung, thí dụ cho một ứng dụng đặc biệt, hầu như không góp phần vào các ký hiệu (xem bảng tương ứng). Các mẫu tự sau đây được sử dụng để ký hiệu nhóm thép:
CO ist beteiligt an der Entstehung von Smog (Seite 251).
CO góp phần vào sự phát sinh sương quyện khói (trang 251).
sie /ren [favori'züran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tạo điều kiện; góp phần vào; giúp đỡ (cho); thúc đẩy; ưu tiên (bevorzugen, begünstigen);