herjziehen /(unr. V.)/
(hat) (ugs ) kéo đến;
kéo lại gần;
jmdn. zu sich herziehen : kéo ai lại gần mình.
herjziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo theo;
dắt theo;
ein Kind hinter sich herziehen : dắt thẹo một đứa bé.
herjziehen /(unr. V.)/
(ist) chạy theo;
kéo theo;
die Kinder zogen hinter dem Zirkus wagen her : bọn trẻ con kéo hàng đoàn theo chiếc xe của đoàn xiếc.
herjziehen /(unr. V.)/
(ist) chuyển (chỗ ở) đến;
dời đến (dãy);
sie sind vor ein paar Jahren hergezogen : cách đây một vài năm họ chuyển đến nơi này.
herjziehen /(unr. V.)/
(ist/hat) (ugs ) bôi nhọ;
nói xấu;
gièm pha;
die Nachbarn zogen in übler Weise Über das Mädchen her : hàng xóm nói xấu sau lưng cô gái.