TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angefahren

phân từ II của động từ anfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

angefahren

angefahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird zunächst ein fahrleistungsreduziertes Schaltprogramm ausgewählt und zusätzlich in einer hö- heren Gangstufe angefahren.

Khi đó hệ thống chọn trước tiên chương trình chuyển số giảm công suất vận hành cũng như khởi chạy xe ở số cao hơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nach Unterbrechung des Dampfstromes muss die Kolonne häufig neu angefahren werden

Khi dòng chảy hơi trong tháp bị gián đoạn thường tốn thời gian khởi động lại tháp

Die Pumpe wird i. Allg. gegen eine geschlossene Armatur auf der Druckseite angefahren

Thông thường máy bơm sẽ được khởi động khi van chặn còn bị khóa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ohne Festanschläge können mit Zylindern keine genauen Positionen angefahren werden.

Nếu không có cữ chặn cố định, sẽ không đạt được vị trí chính xác với xi lanh.

Wird ein Werkzeug angefahren, so wird zunächst die Kavität ohne Nachdruck volumetrisch gefüllt.

Khi vòi phun di động chạm sát vào khuôn, trước tiên lòng khuôn được điền đầy mà không có áp suất bổ sung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angefahren

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ anfahren;

angefahren /(Adj.)/

chạy đến; tiến đến; đến gần; tới gần;