Việt
phân từ II của động từ anfahren
chạy đến
tiến đến
đến gần
tới gần
Đức
angefahren
Dabei wird zunächst ein fahrleistungsreduziertes Schaltprogramm ausgewählt und zusätzlich in einer hö- heren Gangstufe angefahren.
Khi đó hệ thống chọn trước tiên chương trình chuyển số giảm công suất vận hành cũng như khởi chạy xe ở số cao hơn.
Nach Unterbrechung des Dampfstromes muss die Kolonne häufig neu angefahren werden
Khi dòng chảy hơi trong tháp bị gián đoạn thường tốn thời gian khởi động lại tháp
Die Pumpe wird i. Allg. gegen eine geschlossene Armatur auf der Druckseite angefahren
Thông thường máy bơm sẽ được khởi động khi van chặn còn bị khóa.
Ohne Festanschläge können mit Zylindern keine genauen Positionen angefahren werden.
Nếu không có cữ chặn cố định, sẽ không đạt được vị trí chính xác với xi lanh.
Wird ein Werkzeug angefahren, so wird zunächst die Kavität ohne Nachdruck volumetrisch gefüllt.
Khi vòi phun di động chạm sát vào khuôn, trước tiên lòng khuôn được điền đầy mà không có áp suất bổ sung.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ anfahren;
angefahren /(Adj.)/
chạy đến; tiến đến; đến gần; tới gần;