anrücken /(sw. V.)/
(ist) (một nhóm người, đoàn quân) đến gần;
tiến đến (näher kommen, herankommen);
die Feuer wehr rückte an : đội cứu hỏa đang tiến đến dần.
anrücken /(sw. V.)/
(hat) đẩy lại gần;
nhích đến [an + Akk : gần ai/vật gì];
den Tisch an die Wand anrücken : đẩy cái bàn lại gần tường.
anrücken /(sw. V.)/
(ist) đến gần;
áp lại gần (näher heranrücken);
das Kind rückte aus Furcht an die Mutter an : đứá bé sợ sệt nhích về phía mẹ.