TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anrücken

đến gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới gẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy lại gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhích đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp lại gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anrücken

anrücken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Feuer wehr rückte an

đội cứu hỏa đang tiến đến dần.

den Tisch an die Wand anrücken

đẩy cái bàn lại gần tường.

das Kind rückte aus Furcht an die Mutter an

đứá bé sợ sệt nhích về phía mẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrücken /(sw. V.)/

(ist) (một nhóm người, đoàn quân) đến gần; tiến đến (näher kommen, herankommen);

die Feuer wehr rückte an : đội cứu hỏa đang tiến đến dần.

anrücken /(sw. V.)/

(hat) đẩy lại gần; nhích đến [an + Akk : gần ai/vật gì];

den Tisch an die Wand anrücken : đẩy cái bàn lại gần tường.

anrücken /(sw. V.)/

(ist) đến gần; áp lại gần (näher heranrücken);

das Kind rückte aus Furcht an die Mutter an : đứá bé sợ sệt nhích về phía mẹ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anrücken /I/

đến gần, tới gẩn; II vi (s) đến gần, tói gần; (quân sự) tấn công, công kích.