zulaufen /(st. V.; ist)/
chạy đến;
chạy tới;
auf jmdnJetw. zulaufen : chạy tới chỗ ai/cái gì auf jmdnJetw. zugelaufen kom men : đã chạy đến chỗ ai/nơi nào einer Sache (Dat) zulaufen : đâm đầu vào chuyện gì wir laufen dem Mann zu : chúng tôi đi về hướng người đàn ông.
zulaufen /(st. V.; ist)/
(ugs ) chạy vội đến;
chạy nhanh đến (nơi nào);
lauf zu, sonst ist der Zug weg! : chạy nhanh lên, nếu không tàu hỏa đi mất!
zulaufen /(st. V.; ist)/
chạy về;
dẫn về;
hướng về;
der Weg läuft auf den Wald zu : con dường chạy về hướng rừng.
zulaufen /(st. V.; ist)/
(chó, mèo đi lạc) chạy theo ai;
theo về nhà ai;
ein Hund ist uns zuge laufen : một con chó đã chạy theo chúng tôi.
zulaufen /(st. V.; ist)/
tìm đến chỗ ai (nơi nào);
Patien ten laufen ihm in hellen Scharen zu : bệnh nhân đổ dồn về chỗ ông ấy.
zulaufen /(st. V.; ist)/
cho chảy vào;
thả vào;
warmes Wasser zulaufen lassen : thả nước ấm chảy vào (bồn).
zulaufen /(st. V.; ist)/
hẹp lại;
co hẹp;
thon lại;
Hosen mit eng zulaufen den Beinen : quần ống túm.