TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zulaufen

chạy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy vội đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy nhanh đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy theo ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo về nhà ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm đến chỗ ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho chảy vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thả vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẹp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

co hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thon lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zulaufen

zulaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies geschieht beim Kaschieren durch das Beschichten der Heizung Trägerbahn mit einem Kleb- Pressrollen stoff, dem Zulaufen der nächsten Bahn, dem Anpressen der Transportband zweiten Bahn und der Wärme- behandlung des so entstandenen Verbundes (Bild 1).

Quy trình phủ lớp bao gồm các giai đoạn: phủ lớp Bộ phận gia nhiệt Trục cán ép keo dán lên băng nền, chuyển đến băng kế tiếp, ép bồi băng băng vận chuyển thứ hai (lên băng thứ nhất) và xử lý nhiệt vật liệu liên kết vừa hình thành (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf jmdnJetw. zulaufen

chạy tới chỗ ai/cái gì

auf jmdnJetw. zugelaufen kom men

đã chạy đến chỗ ai/nơi nào

einer Sache (Dat) zulaufen

đâm đầu vào chuyện gì

wir laufen dem Mann zu

chúng tôi đi về hướng người đàn ông.

lauf zu, sonst ist der Zug weg!

chạy nhanh lên, nếu không tàu hỏa đi mất!

der Weg läuft auf den Wald zu

con dường chạy về hướng rừng.

ein Hund ist uns zuge laufen

một con chó đã chạy theo chúng tôi.

Patien ten laufen ihm in hellen Scharen zu

bệnh nhân đổ dồn về chỗ ông ấy.

warmes Wasser zulaufen lassen

thả nước ấm chảy vào (bồn).

Hosen mit eng zulaufen den Beinen

quần ống túm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulaufen /(st. V.; ist)/

chạy đến; chạy tới;

auf jmdnJetw. zulaufen : chạy tới chỗ ai/cái gì auf jmdnJetw. zugelaufen kom men : đã chạy đến chỗ ai/nơi nào einer Sache (Dat) zulaufen : đâm đầu vào chuyện gì wir laufen dem Mann zu : chúng tôi đi về hướng người đàn ông.

zulaufen /(st. V.; ist)/

(ugs ) chạy vội đến; chạy nhanh đến (nơi nào);

lauf zu, sonst ist der Zug weg! : chạy nhanh lên, nếu không tàu hỏa đi mất!

zulaufen /(st. V.; ist)/

chạy về; dẫn về; hướng về;

der Weg läuft auf den Wald zu : con dường chạy về hướng rừng.

zulaufen /(st. V.; ist)/

(chó, mèo đi lạc) chạy theo ai; theo về nhà ai;

ein Hund ist uns zuge laufen : một con chó đã chạy theo chúng tôi.

zulaufen /(st. V.; ist)/

tìm đến chỗ ai (nơi nào);

Patien ten laufen ihm in hellen Scharen zu : bệnh nhân đổ dồn về chỗ ông ấy.

zulaufen /(st. V.; ist)/

cho chảy vào; thả vào;

warmes Wasser zulaufen lassen : thả nước ấm chảy vào (bồn).

zulaufen /(st. V.; ist)/

hẹp lại; co hẹp; thon lại;

Hosen mit eng zulaufen den Beinen : quần ống túm.