TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lăn đến

lăn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến gần .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lăn đến

anrollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Knet breitet sich seitlich im Walzenspalt aus und wandert zu den Enden der Walzen.

Khối nhào trộn tràn rộng ra hai bên trong khe hở trục lăn đến hai đầu của trục.

Sie sind die steuerungstechnisch einfachste Lösung, wobei zu beachten ist, dass sie nicht in den Endlagen angebracht werden, da dies wiederum zu Dauersignalen führen würde.

Về mặt kỹ thuật điều khiển, con lăn là lời giải đơn giản nhất, nhưng cần phải lưu ý không được đặt con lăn đến vị trí cuối, vì như thế sẽ dẫn đến tín hiệu kéo dài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat die Fässer angerollt

anh ta đã lăn các thừng phuy đến.

der Ball rollt ins Aus

quả bóng lăn ra ngoài

Tränen rollten über ihre Wangen

những giọt nước mắt .lăn dài trẽn đôi má nàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anrollen /I vt lăn., .tói, chạy tói; II vi (/

1. lăn tói, lăn đến, chạy đến; 2. đến gần (về tàu, xe...).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrollen /(sw. V.)/

(hat) lăn đến;

anh ta đã lăn các thừng phuy đến. : er hat die Fässer angerollt

rollen /(sw. V.)/

(ist) lăn đi; lăn đến (một nơi nào);

quả bóng lăn ra ngoài : der Ball rollt ins Aus những giọt nước mắt .lăn dài trẽn đôi má nàng. : Tränen rollten über ihre Wangen