Việt
lăn đến
lăn đi
s
lăn tói
chạy đến
đến gần .
Đức
anrollen
rollen
Der Knet breitet sich seitlich im Walzenspalt aus und wandert zu den Enden der Walzen.
Khối nhào trộn tràn rộng ra hai bên trong khe hở trục lăn đến hai đầu của trục.
Sie sind die steuerungstechnisch einfachste Lösung, wobei zu beachten ist, dass sie nicht in den Endlagen angebracht werden, da dies wiederum zu Dauersignalen führen würde.
Về mặt kỹ thuật điều khiển, con lăn là lời giải đơn giản nhất, nhưng cần phải lưu ý không được đặt con lăn đến vị trí cuối, vì như thế sẽ dẫn đến tín hiệu kéo dài.
er hat die Fässer angerollt
anh ta đã lăn các thừng phuy đến.
der Ball rollt ins Aus
quả bóng lăn ra ngoài
Tränen rollten über ihre Wangen
những giọt nước mắt .lăn dài trẽn đôi má nàng.
anrollen /I vt lăn., .tói, chạy tói; II vi (/
1. lăn tói, lăn đến, chạy đến; 2. đến gần (về tàu, xe...).
anrollen /(sw. V.)/
(hat) lăn đến;
anh ta đã lăn các thừng phuy đến. : er hat die Fässer angerollt
rollen /(sw. V.)/
(ist) lăn đi; lăn đến (một nơi nào);
quả bóng lăn ra ngoài : der Ball rollt ins Aus những giọt nước mắt .lăn dài trẽn đôi má nàng. : Tränen rollten über ihre Wangen