TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anrollen

lăn đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến gần .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn bánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lăn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâ'n cộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anrollen

anrollen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach dem Anrollen wird die Trom-mel entlüftet und der fertige Reifenrohling kannvon der Karkassetrommel genommen werden.

Sau khi cán lăn, khí nén bên trong được xả ra và phôi lốp xe hoàn thành được lấy khỏi khung cốt hình trống.

Je nach Reifentyp wer-den eventuell auch die Ränder der Karkasse vordem Anrollen noch über dem Gürtelpaket umgeschlagen.

Tùy thuộc vào mỗi loại lốp xe, các vành mép của khung cốt còn được quấn thêm bên trên gói dải đai trước khi bắt đầu cán lăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Zug rollte an

đoàn tàu bắt đầu lãn bánh.

mit Gütern beladene Waggons rollen an

những toa xe chất đầy hàng hóa đang từ từ chạy đến

(thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)

da kommen sie angerollt!: chúng đang lăn bánh đến kìa!

dann rollten Panzer gegen die deutsche Artillerie an

những chiếc xe tăng đang tiển đến tấn công đơn vị pháo binh Đức.

er hat die Fässer angerollt

anh ta đã lăn các thừng phuy đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrollen /(sw. V.)/

(ist) lăn bánh; bắt đầu chạy (losfahren);

der Zug rollte an : đoàn tàu bắt đầu lãn bánh.

anrollen /(sw. V.)/

(ist) lăn tới; chạy tới; chạy đến (heranrollen);

mit Gütern beladene Waggons rollen an : những toa xe chất đầy hàng hóa đang từ từ chạy đến (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : da kommen sie angerollt!: chúng đang lăn bánh đến kìa!

anrollen /(sw. V.)/

(ist) (chạy xe) tiến công; tâ' n cộng;

dann rollten Panzer gegen die deutsche Artillerie an : những chiếc xe tăng đang tiển đến tấn công đơn vị pháo binh Đức.

anrollen /(sw. V.)/

(hat) lăn đến;

er hat die Fässer angerollt : anh ta đã lăn các thừng phuy đến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anrollen /I vt lăn., .tói, chạy tói; II vi (/

1. lăn tói, lăn đến, chạy đến; 2. đến gần (về tàu, xe...).