anrollen /(sw. V.)/
(ist) lăn bánh;
bắt đầu chạy (losfahren);
der Zug rollte an : đoàn tàu bắt đầu lãn bánh.
anrollen /(sw. V.)/
(ist) lăn tới;
chạy tới;
chạy đến (heranrollen);
mit Gütern beladene Waggons rollen an : những toa xe chất đầy hàng hóa đang từ từ chạy đến (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : da kommen sie angerollt!: chúng đang lăn bánh đến kìa!
anrollen /(sw. V.)/
(ist) (chạy xe) tiến công;
tâ' n cộng;
dann rollten Panzer gegen die deutsche Artillerie an : những chiếc xe tăng đang tiển đến tấn công đơn vị pháo binh Đức.
anrollen /(sw. V.)/
(hat) lăn đến;
er hat die Fässer angerollt : anh ta đã lăn các thừng phuy đến.