Việt
lăn bánh
bắt đầu chạy
Đức
anrollen
Rollgeräusch.
Tiếng ồn lăn bánh.
Diese Reifen dürfen ein definiertes Abrollgeräusch nicht überschreiten.
Các lốp xe này không được vượt quá mức tiếng ồn lăn bánh được quy định.
Durch die Unebenheiten einer Fahrbahn müssen die Räder eines Fahrzeuges neben ihrer Drehbewegung Auf- und Abwärtsbewegungen ausführen.
Vì mặt đường không bằng phẳng, ngoài chuyển động lăn, bánh xe còn có chuyển động lên và xuống.
In der seit dem 1. November 2012 geltenden europäischen Reifen-Kennzeichnungsverordnung wird die Informationspflicht zu Kraftstoffeffizienz, Nasshaftung und Rollgeräusch von Reifen festgelegt (Bild 3).
Quy định ký hiệu lốp xe ở châu Âu có hiệu lực từ ngày 1/11/2012 xác định sự cần thiết phải cung cấp thông tin về hiệu quả nhiên liệu, độ bám đường ướt và tiếng ồn lăn bánh (Hình 3).
der Zug rollte an
đoàn tàu bắt đầu lãn bánh.
anrollen /(sw. V.)/
(ist) lăn bánh; bắt đầu chạy (losfahren);
đoàn tàu bắt đầu lãn bánh. : der Zug rollte an