TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lăn bánh

lăn bánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lăn bánh

anrollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Rollgeräusch.

Tiếng ồn lăn bánh.

Diese Reifen dürfen ein definiertes Abrollgeräusch nicht überschreiten.

Các lốp xe này không được vượt quá mức tiếng ồn lăn bánh được quy định.

Durch die Unebenheiten einer Fahrbahn müssen die Räder eines Fahrzeuges neben ihrer Drehbewegung Auf- und Abwärtsbewegungen ausführen.

Vì mặt đường không bằng phẳng, ngoài chuyển động lăn, bánh xe còn có chuyển động lên và xuống.

In der seit dem 1. November 2012 geltenden europäischen Reifen-Kennzeichnungsverordnung wird die Informationspflicht zu Kraftstoffeffizienz, Nasshaftung und Rollgeräusch von Reifen festgelegt (Bild 3).

Quy định ký hiệu lốp xe ở châu Âu có hiệu lực từ ngày 1/11/2012 xác định sự cần thiết phải cung cấp thông tin về hiệu quả nhiên liệu, độ bám đường ướt và tiếng ồn lăn bánh (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Zug rollte an

đoàn tàu bắt đầu lãn bánh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anrollen /(sw. V.)/

(ist) lăn bánh; bắt đầu chạy (losfahren);

đoàn tàu bắt đầu lãn bánh. : der Zug rollte an